Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.binhdinh.gov.vn.
STT | Tên dịch vụ công | Lĩnh vực |
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuât thủy sản giống) | Chăn nuôi thú y |
2 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Chăn nuôi thú y |
3 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | Chăn nuôi thú y |
4 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Chăn nuôi thú y |
5 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi, Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chât chuyên dùng trong chăn nuôi | Chăn nuôi thú y |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điêu kiện buôn bán thuốc thú y | Chăn nuôi thú y |
7 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | Chăn nuôi thú y |
8 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | Chăn nuôi thú y |
9 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | Chăn nuôi thú y |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | Chăn nuôi thú y |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | Chăn nuôi thú y |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản | Chăn nuôi thú y |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chât bổ sung vào thức ăn chăn nuôi, Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi | Chăn nuôi thú y |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Chăn nuôi thú y |
15 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | Chăn nuôi thú y |
16 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | Chăn nuôi thú y |
17 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Chăn nuôi thú y |
18 | Chứng nhận lại thủy sản khai thác | Lĩnh vực thủy sản |
19 | Chứng nhận thủy sản khai thác | Lĩnh vực thủy sản |
20 | Cấp Giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá tạm thời | Lĩnh vực thủy sản |
21 | Cấp Giấy phép khai thác thủy sản | Lĩnh vực thủy sản |
22 | Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | Lĩnh vực thủy sản |
23 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá | Lĩnh vực thủy sản |
24 | Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá | Lĩnh vực thủy sản |
25 | Cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản | Lĩnh vực thủy sản |
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá | Lĩnh vực thủy sản |
27 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới | Lĩnh vực thủy sản |
28 | Câp giây chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) | Lĩnh vực thủy sản |
29 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu | Lĩnh vực thủy sản |
30 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) | Lĩnh vực thủy sản |
31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu | Lĩnh vực thủy sản |
32 | Cấp Giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá hoán cải | Lĩnh vực thủy sản |
33 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | Lĩnh vực thủy sản |
34 | Cấp gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản | Lĩnh vực thủy sản |
35 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác | Lĩnh vực thủy sản |
36 | Xác nhận đăng ký tàu cá | Lĩnh vực thủy sản |
Nguyễn Thanh