A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực: An toàn thực phẩm, Vật liệu nổ công nghiệp, Kinh doanh khí, Thương mại quốc tế

(binhdinh.gov.vn) - Tại Quyết định số 3467/QĐ-UBND ngày 25/8/2020, Chủ tịch UBND tỉnh thông qua phương án đơn giản hóa 16 thủ tục hành chính trong lĩnh vực: An toàn thực phẩm, Vật liệu nổ công nghiệp, Kinh doanh khí, Thương mại quốc tế thực hiện trên địa bàn tỉnh.

Theo Quyết định này, 16 TTHC được thông qua phương án đơn giản hóa gồm:

* Lĩnh vực An toàn thực phẩm

1) Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Mã TTHC: 2.000591.000.00.00.H08)

Khi thực thiện phương án đơn giản hóa, sẽ cắt giảm 20% thời gian thực hiện TTHC và 23,41% chi phí cho cá nhân, tổ chức.

* Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp

1) Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (Mã TTHC: 2.000229.000.00.00.H08)

Khi thực thiện phương án đơn giản hóa, sẽ cắt giảm 25% thời gian thực hiện TTHC và 15,2% chi phí cho cá nhân, tổ chức.

* Lĩnh vực kinh doanh khí

1) Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp khí dầu mỏ hóa lỏng LPG vào chai (Mã thủ tục: 2.000073.000.00.00.H08)

Khi thực thiện phương án đơn giản hóa, sẽ cắt giảm 33% thời gian thực hiện TTHC và 23,59% chi phí cho cá nhân, tổ chức.

2) Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. (Mã thủ tục: 2.000194.000.00.00.H08)

Khi thực thiện phương án đơn giản hóa, sẽ cắt giảm 33% thời gian thực hiện TTHC và 23,82% chi phí cho cá nhân, tổ chức.

3) Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. (Mã thủ tục: 2.000196.000.00.00.H08)

Khi thực thiện phương án đơn giản hóa, sẽ cắt giảm 33% thời gian thực hiện TTHC và 23,59% chi phí cho cá nhân, tổ chức.

4) Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. (Mã thủ tục: 2.000387.000.00.00.H08)

Khi thực thiện phương án đơn giản hóa, sẽ cắt giảm 33% thời gian thực hiện TTHC và 23,59% chi phí cho cá nhân, tổ chức.

5) Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG. (Mã thủ tục: 2.000354.000.00.00.H08)

Khi thực thiện phương án đơn giản hóa, sẽ cắt giảm 33% thời gian thực hiện TTHC và 24,11% chi phí cho cá nhân, tổ chức.

6) Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. (Mã thủ tục: 2.000163.000.00.00.H08)

Khi thực thiện phương án đơn giản hóa, sẽ cắt giảm 33% thời gian thực hiện TTHC và 23,59% chi phí cho cá nhân, tổ chức.

* Lĩnh vực Thương mại quốc tế

1) Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn. (Mã TTHC: 2.000370.000.00.00.H08)

Khi thực thiện phương án đơn giản hóa, sẽ cắt giảm 17,8% thời gian thực hiện TTHC và 17,43% chi phí cho cá nhân, tổ chức.

2) Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí. (Mã TTHC: 2.000362.000.00.00.H08)

Khi thực thiện phương án đơn giản hóa, sẽ cắt giảm 17,8% thời gian thực hiện TTHC và 17,43% chi phí cho cá nhân, tổ chức.

3) Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP. (Mã TTHC: 2.000351.000.00.00.H08)

Khi thực thiện phương án đơn giản hóa, sẽ cắt giảm 17,8% thời gian thực hiện TTHC và 17,43% chi phí cho cá nhân, tổ chức.

4) Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT). (Mã TTHC: 1.000774.000.00.00.H08)

Khi thực thiện phương án đơn giản hóa, sẽ cắt giảm 9% thời gian thực hiện TTHC và 8,98% chi phí cho cá nhân, tổ chức.

5) Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại. (Mã TTHC: 2.000322.000.00.00.H08)

Khi thực thiện phương án đơn giản hóa, sẽ cắt giảm 25% thời gian thực hiện TTHC và 24,24% chi phí cho cá nhân, tổ chức.

6) Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini. (Mã TTHC: 2.002166.000.00.00.H08)

Khi thực thiện phương án đơn giản hóa, sẽ cắt giảm 9% thời gian thực hiện TTHC và 8,99% chi phí cho cá nhân, tổ chức.

7) Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động. (Mã TTHC: 2.000662.000.00.00.H08)

Khi thực thiện phương án đơn giản hóa, sẽ cắt giảm 9% thời gian thực hiện TTHC và 14,01% chi phí cho cá nhân, tổ chức.

8) Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. (Mã TTHC: 2.000272.000.00.00.H08)

Khi thực thiện phương án đơn giản hóa, sẽ cắt giảm 25% thời gian thực hiện TTHC và 24,03% chi phí cho cá nhân, tổ chức.

Kim Loan


Tin liên quan

Tin nổi bật Tin nổi bật