Dự án kêu gọi đầu tư năm 2021
TT | Tên dự án | Địa điểm đầu tư | Diện tích (ha) | Mục tiêu và quy mô dự án | Mức đầu tư tối thiểu (triệu USD) |
I. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP | |||||
1 | Nhà máy sản xuất động cơ điện chuyên dùng | CCN Bình Nghi mở rộng | 1 | Máy điện quay. Công suất 5.000 máy/năm | 40 |
2 | Nhà máy sản xuất dây và cấp điện, thiết bị và phụ kiện điện | CCN Bình Nghi mở rộng, huyện tây Sơn | 3 | Dây và cáp điện. Công suất 200.000 tấn/năm | 17 |
3 | Nhà máy sản xuất các phụ kiện, linh kiện phụ tùng ô tô các loại | CCN Bình Nghi mở rộng, huyện tây Sơn | 3 | Sản xuất các phụ kiện, linh kiện phụ tùng ô tô các loại. Công suất 5 - 10 tấn sản phẩm | 5 |
4 | Nhà máy sản xuất, gia công các cấu kiện thép, lưới thép | CCN Bình Nghi mở rộng, huyện tây Sơn | 2 | Sản xuất, gia công các sản phẩm: Dầm thép, khung thép tiền chế, lưới thép B40, giàn giáo xây dựng,… | 30 |
5 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm giày da, túi xách | CCN Tây Xuân, huyện tây Sơn | 2 | Sản xuất gia công các sản phẩm: Giày thể thao, túi xách, ba lô,… | 3 |
6 | Nhà máy sản xuất hàng mỹ nghệ, nội thất gia dụng | CCN Cầu 16, xã tây Thuận, huyện tây Sơn | 2 | Sản xuất các sản phẩm trang trí nội thất: Tường gỗ, tranh chạm khắc gỗ, bàn ghế, tủ gỗ,… | 1.5 |
7 | Nhà máy sản xuất, gia công các cấu kiện thép, lưới thép | CCN Bình Dương, xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ | 2 | Sản xuất, gia công các sản phẩm: Dầm thép, vì kèo, khung thép tiền chế, lưới thép B40, giàn giáo xây dựng… | 5 |
8 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm giày da, túi xách | CCN Đại Thạnh, xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ | 2 | Sản xuất, gia công các sản phẩm: Giày thể thao, túi xách, ba lô … | 3 |
9 | Nhà máy sản xuất hàng mỹ nghệ, nội thất gia dụng | CCN An Lương, xã Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ | 2 | Sản xuất các sản phẩm trang trí nội thất (tượng gỗ, tranh chạm khắc gỗ); bàn ghế, tủ, gường… | 2 |
10 | Nhà máy sản xuất động cơ điện chuyên dùng | Các KCN, CCN | 1 | Máy điện quay. Công suất 5.000 máy/năm | 40 |
11 | Nhà máy sản xuất dây và cáp điện, thiết bị và phụ kiện điện | Các KCN, CCN | 3 | Dây và cáp điện. Công suất 200.000 tấn/năm | 17 |
12 | Nhà máy sản xuất động cơ cho tàu thuyền | Các KCN, CCN | 2 | Động cơ các loại . Công suất 5.000 - 6.000 cái/năm | 10 |
13 | Nhà máy sản xuất các phụ kiện, linh kiện phụ tùng ô tô các loại | Các KCN, CCN | 3 | Sản xuất các phụ kiện, linh kiện phụ tùng ô tô các loại. Công suất 5 -10 tấn sản phẩm | 5 |
14 | Nhà máy sản xuất lắp ráp pin mặt trời | Các KCN, CCN | 2 | Sản xuất pin mặt trời dùng cho các thiết bị dân dụng, công nghiệp và phục vụ công cộng. Công suất 5.000 sản phẩm/năm | 30 |
15 | Nhà máy sản xuất, gia công các cấu kiện thép, lưới thép | Các KCN, CCN | 2 | Sản xuất, gia công các sản phẩm: Dầm thép, khung thép tiền chế, lưới thép B40, giàn giáo xây dựng,… | 30 |
16 | Nhà máy sản xuất các sản phẩm giày da, túi xách | Các KCN, CCN | 2 | Sản xuất gia công các sản phẩm: Giày thể thao, túi xách, ba lô,.. | 3 |
17 | Nhà máy sản xuất hàng mỹ nghệ, nội thất gia dụng | Các KCN, CCN | 2 | Sản xuất các sản phẩm trang trí nội thất: Tường gỗ, tranh chạm khắc gỗ, bàn ghế, tủ gỗ,… | 1.5 |
18 | Nhà máy sản xuất nguyên, phụ liệu ngành Dệt - May | Các KCN, CCN | Tùy quy mô | Sản xuất các nguyên, phụ liệu ngành Dệt - May như: Xơ, sợi, vải, chỉ may; cúc, mex, khóa kéo, băng chun... | Tùy quy mô |
19 | Nhà máy sản xuất nguyên, phụ liệu ngành Da - Giày | Các KCN, CCN | Tùy quy mô | Sản xuất các nguyên, phụ liệu ngành Da - Giày như: Da, vải giả da, đế giày, mũi giày, dây giày; hóa chất thuộc da; chỉ may giày; keo dán giày, khóa, khoen, móc... | Tùy quy mô |
20 | Nhà máy sản xuất vật tư, hóa chất phục vụ ngành Chế biến gỗ | Các KCN, CCN | Tùy quy mô | Sản xuất các loại vật tư, hóa chất phục vụ ngành chế biến gỗ như: Chốt gỗ, tay nắm, bản lề, ray trượt, đinh, ốc, vít, pát, bu lông, đinh tán, long đền...; sơn, dầu màu các loại; keo dán gỗ. | Tùy quy mô |
21 | Nhà máy sản xuất sản phẩm phục vụ ngành Chế biến gỗ | Các KCN, CCN | Tùy quy mô | Sản xuất các loại ván dăm, ván lạng, ván ép, ván ghép thanh, ván MDF... | Tùy quy mô |
22 | Nhà máy sản xuất nguyên, phụ liệu ngành Thức ăn chăn nuôi | Các KCN, CCN | Tùy quy mô | Sản xuất các loại nguyên, phụ liệu ngành Thức ăn nuôi như: Bột cá, bột thịt; các loại vitamin, khoáng chất, chất tạo màu, mùi... | Tùy quy mô |
23 | Nhà máy sản xuất thuốc, hóa dược và dược phẩm | Các KCN, CCN | Tùy quy mô | Sản xuất các sản phẩm như sản xuất thuốc viên, thuốc nước, dung dịch truyền, thuốc kháng sinh, tá dược cao cấp... | Tùy quy mô |
II. LĨNH VỰC HẠ TẦNG | |||||
1 | CCN Bồng Sơn (giai đoạn 2) | Khối Thiết Đính Nam, phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 30.5 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô |
2 | CCN Hoài Hảo | Thôn Phụng Du I, phường Hoài Hảo, thị xã Hoài Nhơn | 17 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô |
3 | CCN Hoài Thanh Tây | Thôn Ngọc An Trung, phường Hoài Thanh, thị xã Hoài Nhơn | 8.9 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô |
4 | CCN Hoài Hương | Thôn Thiện Đức,phường Hoài Hương, thị xã Hoài Nhơn | 11.8 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô |
5 | CCN Ngọc Sơn - Hoài Thanh Tây | Thôn Ngọc Sơn Bắc, phường Hoài Thanh, thị xã Hoài Nhơn | 12 | Đầu tư lập quy hoạch chi tiết; Xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô |
6 | CCN Dốc Truông Sỏi | Thôn Gia Chiểu II, thị trấn Tăng Bạt Hổ, thị xã Hoài Nhơn | 15 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô |
7 | CCN Du Tự | Thị trấn Tăng Bạt Hổ, thị xã Hoài Nhơn | 10 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô |
8 | CCN Hoài Tân | Thôn Giao Hội I, phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn | 74.5 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô |
9 | CCN Tường Sơn | Thôn Tường Sơn, xã Hoài Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 15 | Đầu tư hoàn chỉnh hệ thống hạ tầng kỹ thuật chung của CCN nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh | Tùy quy mô |
10 | CCN Đệ Đức - Hoài Tân | Thôn Đệ Đức I, xã Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn | 21 | Đầu tư hoàn chỉnh hệ thống hạ tầng kỹ thuật chung của CCN nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh | Tùy quy mô |
11 | Khu Công nghiệp Bồng Sơn | Khu phố Diễn Khánh, Văn Cang, Lại Đức, Lại Khánh Nam, thị xã Hoài Nhơn | 250 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của Khu CN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô |
12 | CCN Ngọc Sơn - Hoài Thanh Tây | Khu phố Ngọc Sơn Bắc, phường Hoài Thanh Tây, thị xã Hoài Nhơn | 42.6 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của Khu CN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô |
13 | Hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá và dịch vụ hậu cần nghề cá Tam Quan (giai đoạn 2) | Phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn | 19 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật và các khu dịch vụ hậu cần nghề cá | Tùy quy mô |
14 | CCN Tân Trường An | Thôn Tân An và Tường An, xã Mỹ Quang, huyện Phù Mỹ | 50 | Đầu tư hoàn chỉnh hệ thống hạ tầng kỹ thuật chung của CCN nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các cơ sở sản xuất kinh doanh | Tùy quy mô |
15 | CCN An Lương | Thôn Thiện Chánh, xã Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ | 30 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô |
16 | CCN Bình Dương | Thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ | 75 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô |
17 | CCN Diêm Tiêu | Thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ | 38.2 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô |
18 | CCN Đại Thạnh | Thôn Đại Thạnh, xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ | 63.8 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô |
19 | CCN Thủy sản Mỹ Thành | Thôn Vĩnh Lợi, xã Mỹ Thành, huyện Phù Mỹ | 70 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN, nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các các Nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh | 20 |
20 | CCN Hóc Bợm | Thôn I, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn | 37.8 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô |
21 | CCN Cầu 16 | Thôn Thượng Sơn, xã Tây Thuận, huyện Tây Sơn | 38 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô |
22 | CCN Rẫy Ông Thơ | Thôn Đại Chí, xã Tây An, huyện Tây Sơn | 20 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô |
23 | CCN Trường Định | Thôn Trường Định, xã Bình Hòa, huyện Tây Sơn | 20 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô |
24 | CCN Gò Giữa | Thôn Thượng Giang, xã Tây Giang, huyện Tây Sơn | 35 | Lập quy hoạch chi tiết 1/500 và Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô |
25 | CCN Gò Cầy | Thôn Kiên Long, xã Bình Thành, huyện Tây Sơn | 30 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô |
26 | CCN Tây Xuân | Thôn Phú An, xã Tây Xuân, huyện Tây Sơn | 30 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô |
27 | CCN Bình Tân | Thôn Mỹ Thạch, xã Bình Tân, huyện Tây Sơn | 30 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh | Tùy quy mô |
28 | CCN Bình Nghi mở rộng | Thôn Thủ Thiện hạ, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn | 74.0 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh | Tùy quy mô |
29 | CCN Thắng Công | Thôn Thắng Công, xã Nhơn Phúc, thị xã An Nhơn | 18.8 | Lập quy hoạch chi tiết 1/500 và Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô |
30 | CCN Tân Đức | Thôn Tân Đức, xã Nhơn Mỹ, thị xã An Nhơn | 50 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô |
31 | Chợ đầu mối gỗ nguyên liệu | Dọc QL 19 mới | 12 | Đầu tư xây dựng Chợ đầu mối gỗ nguyên liệu làm nhiệm vụ cung ứng nguyên liệu cho các cơ sở chế biến gắn kết với các khu, CCN, làng nghề chế biến gỗ của tỉnh | Tùy quy mô |
32 | CCN Thị trấn Vân Canh (giai đoạn 2) | Thị trấn Vân Canh | 37 | Lập quy hoạch chi tiết 1/500 và Đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. | Tùy quy mô |
33 | CCN Bình An | Xã Phước Thành, huyện Tuy Phước | 38.2 | Thu hút đầu tư cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn huyện; đặc biệt là sắp xếp, thu hút các cơ sở sản xuất, hợp tác xã, tổ hợp tác, các cá nhân, hộ gia đình trên địa bàn đầu tư sản xuất, kinh doanh | Tùy quy mô |
34 | CCN Tà Súc (GĐ 2) | Thôn Định Trường và thôn Định Thái, xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Thạnh | 35.7 | Đầu tư hoàn chỉnh hệ thống hạ tầng kỹ thuật chung của CCN nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh | Tùy quy mô |
III. LĨNH VỰC Y TẾ | |||||
1 | Bệnh viện đa khoa chất lượng cao | KKT Nhơn Hội | 3.5 | Đầu tư xây dựng bệnh viên đa khoa cao cấp | 9.2 |
2 | Khu Bệnh viện thuộc Khu Lõi Đô thị | KKT Nhơn Hội | 9.6 | Xây dựng Bệnh viện và khai thác các loại hình du lịch khám chữa bệnh | 14.9 |
3 | Bệnh viện Sản Nhi | KKT Nhơn Hội, hoặc Khu Đô thị Long Vân, Long Mỹ, phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn | 3 | Đầu tư xây dựng mới, hoàn chỉnh bệnh viện Sản Nhi | 15 |
IV. LĨNH VỰC BẤT ĐỘNG SẢN, DỊCH VỤ, THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH | |||||
1 | Khu phức hợp dịch vụ du lịch 06 Nguyễn Huệ | Khu đất Trường Cao đẳng y tế Bình Định và Kho Công ty Cổ phần du lịch Bình Định, thành phố Quy Nhơn | 0.7 | Đầu tư xây dựng khu phức hợp thương mại, căn hộ cao cấp, dịch vụ du lịch | Tùy quy mô |
2 | Cao ốc 26 Nguyễn Huệ | Khu đất Bảo tàng tổng hợp Bình Định, số 26 Nguyễn Huệ, thành phố Quy Nhơn | 0.4 | Đầu tư xây dựng khu phức hợp đa năng bao gồm các chức năng: Thương mại, dịch vụ, văn phòng, khách sạn | Tùy quy mô |
3 | Khu khách sạn cao cấp K200 An Dương Vương | Khu đất K200, đường An Dương Vương, thành phố Quy Nhơn | 1 | Đầu tư xây dựng khu khách sạn cao cấp tiêu chuẩn 5 sao phục vụ du lịch bao gồm: khối khách sạn, văn phòng cho thuê, trung tâm thương mại dịch vụ | 5 |
4 | Khu chung cư thương mại Tây Sơn | khu đất số 72B đường Tây Sơn, thành phố Quy Nhơn | 0.7 | Đầu tư xây dựng nhà chung cư thương mại (đất ở) | 46 |
5 | Một phần điểm du lịch số 8C | Tuyến Quy Nhơn - Sông Cầu, Phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn | 28.7 | Cụ thể hóa Quy hoạch chung thành phố Quy Nhơn; Quy hoạch điều chỉnh 1/2.000 Các điểm du lịch – dịch vụ dọc tuyến đường Quy Nhơn - Sông Cầu, thành phố Quy Nhơn | Tùy theo quy mô |
6 | Điểm du lịch số 2 | Tuyến Quy Nhơn - Sông Cầu, Phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn | 2.23 | Cụ thể hóa Quy hoạch chung thành phố Quy Nhơn; Quy hoạch điều chỉnh 1/2.000 Các điểm du lịch – dịch vụ dọc tuyến đường Quy Nhơn - Sông Cầu, thành phố Quy Nhơn | Tùy theo quy mô |
7 | Một phần điểm du lịch số 10B | Tuyến Quy Nhơn - Sông Cầu, Phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn | 8.11 | Cụ thể hóa Quy hoạch chung thành phố Quy Nhơn; Quy hoạch điều chỉnh 1/2.000 Các điểm du lịch – dịch vụ dọc tuyến đường Quy Nhơn - Sông Cầu, thành phố Quy Nhơn được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1976/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 | Tùy theo quy mô |
8 | Điểm du lịch số 9H | Tuyến Quy Nhơn - Sông Cầu, Phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn | 38.2 | Cụ thể hóa quy hoạch chung xây dựng thành phố Quy Nhơn, Quy hoạch phân khu các điểm du lịch - dịch vụ dọc tuyến đường Quy Nhơn - Sông Cầu | Tùy quy mô |
9 | Trung tâm thương mại | đường Lê Thanh Nghị, đảo 1A Bắc sông Hà Thanh, phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn | 0.45 | Xây dựng Khu trung tâm thương mại dịch vụ | Tùy quy mô |
10 | Khu thương mại dịch vụ (TMDV1) | Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn | 0.3 | Xây dựng Khu trung tâm thương mại dịch vụ | Tùy quy mô |
11 | Khu thương mại dịch vụ (TMDV2) | Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn | 0.2 | Xây dựng Khu trung tâm thương mại dịch vụ | Tùy quy mô |
12 | Dự án du lịch tại Điểm số 2 (2-1), | KDL Biển Nhơn Lý - Cát Tiến, KKT Nhơn Hội | 28.3 | Khu khách sạn cao tầng, nhà hàng, khu vui chơi giải trí | 30 |
13 | Dự án du lịch tại Điểm số 2 (2-2) | KDL Biển Nhơn Lý - Cát Tiến, KKT Nhơn Hội | 40 | Khu khách sạn cao tầng, nhà hàng, khu vui chơi giải trí | 40 |
14 | Khu vui chơi giải trí | KKT Nhơn Hội | 7.6 | Tổ hợp các công trình vui chơi giải trí hiện đại, tổ hợp bar pub, rạp chiếu phim, …v.v | 9.2 |
15 | Khu phức hợp Văn hóa | KKT Nhơn Hội | 5.2 | Tổ hợp công trình Nhà văn hóa, câu lạc bộ thanh thiếu niên, bảo tàng, thư viện, nhà hát, rạp xiếc | 4.6 |
16 | Khu phức hợp Văn phòng thương mại | KKT Nhơn Hội | 20.2 | Tổ hợp Văn phòng, Nhà ở, thương mại | 18.4 |
17 | Khu Khách sạn, trung tâm hội nghị hội thảo | KKT Nhơn Hội | 6.6 | Khách sạn cao cấp phục vụ khách du lịch và Hội nghị, Hội thảo | 11.5 |
18 | Khu khách sạn cao tầng tại Điểm số 1 | Khu du lịch Biển Nhơn Lý - Cát Tiến, KKT Nhơn Hội | 33.7 | Khu khách sạn cao tầng, thương mại, dịch vụ | 90 |
19 | Khu đô thị Nhơn Hội PK1 | Phân khu số 1, Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội, KKT Nhơn Hội | 57.2 | Khu đô thị đầy đủ tiện ích phục vụ an sinh xã hội | 430 |
20 | Khu đô thị Nhơn Hội PK3 | Phân khu số 3, Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội, KKT Nhơn Hội | 36 | Khu đô thị đầy đủ tiện ích phục vụ an sinh xã hội | 300 |
21 | Khu du lịch Tân Thanh | KKT Nhơn Hội | 57 | Khu du lịch, dịch vụ | 11.5 |
22 | Khu đất ở, dịch vụ thương mại 03 | Cát Tiến, Phù Cát KKT Nhơn Hội | 4.1 | Khu đô thị cửa ngõ Cát Tiến | 27 |
23 | Khu đất ở, dịch vụ thương mại 04 | Cát Tiến, Phù Cát, KKT Nhơn Hội | 4.8 | Khu đô thị cửa ngõ Cát Tiến | 34 |
24 | Khu du lịch Eo Vượt 1 | Phân khu 4, KKT Nhơn Hội | 14.2 | Khu du lịch, thương mại | 5.4 |
25 | Khu du lịch Eo Vượt 2 | Phân khu 4, KKT Nhơn Hội | 17.9 | Khu du lịch, thương mại | 4.8 |
26 | Mở rộng về phía Tây Khu du lịch Hải Giang Merry Land | KKT Nhơn Hội | 233 | Khu du lịch, thương mại | 200 |
27 | Một phần diện tích đất chuyển đổi sang đất ở đô thị | KCN Nhơn Hội (Khu A), KKT Nhơn Hội | Tùy quy mô | Đất ở đô thị | Tùy quy mô |
28 | Khu vui chơi giải trí Night Paradise | KKT Nhơn Hội | 7.7 | Khu du lịch, thương mại | 6.9 |
29 | Khu vui chơi Phú Hậu - Cát Tiến | KKT Nhơn Hội | 6.7 | Khu du lịch, thương mại | 9.2 |
30 | Rừng cảnh quan kết hợp điểm dừng chân ngắm cảnh | Phía Đông Quốc lộ 1D phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn | 19.2 | Rrừng cảnh quan kết hợp điểm dừng chân ngắm cảnh dọc tuyến Quốc lộ1D | Tùy quy mô |
31 | Mở rộng về phía Đông Khu du lịch Hải Giang Merry Land | KKT Nhơn Hội | 71.7 | Đầu tư phát triển khu du lịch, dịch vụ theo quy hoạch | 78 |
32 | Khu đất ở phía Nam đường trục KKT | nối dài lý trình Km 2+400, KKT Nhơn Hội | 8.6 | Đầu tư phát triển khu đất ở gắn liền với Khu đô thị cửa ngõ Cát Tiến theo quy hoạch | 28 |
33 | Dự án chuyển đổi sang đất ở đô thị | KCN Nhơn Hội (Khu C), KKT Nhơn Hội | Tùy quy mô | Đầu tư phát triển khu đô thị theo quy hoạch điều chỉnh tổng thể KKT Nhơn Hội | Tùy quy mô |
34 | Dự án chuyển đổi sang đất ở đô thị | Khu Phi thuế quan và KCN gắn với Cảng nước sâu, KKT Nhơn Hội | Tùy quy mô | Đầu tư phát triển khu đô thị theo quy hoạch điều chỉnh tổng thể KKT Nhơn Hội | Tùy quy mô |
35 | Khu du lịch sinh thái Dông Rôm | Thị trấn An Lão, huyện An Lão | 10 | Xây dựng khu du lịch sinh thái phục vụ tham quan, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí gắn với Hồ Đồng Mít | 2 |
36 | Khu du lịch văn hóa | Thị trấn An Lão, huyện An Lão | 3 | Xây dựng khu du lịch sinh thái phục vụ tham quan, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí gắn với Hồ Đồng Mít | 3 |
37 | Trung tâm thương mại dịch vụ | Xã An Hòa, huyện An Lão | 2.1 | Xây dựng trung tâm thương mại tạo điều kiện phát triển kinh tế xã hội của địa phương. | 1.9 |
38 | Khách sạn An Hòa | Xã An Hòa, huyện An Lão | 0.5 | Đáp ứng nhu cầu lưu trú của khách du lịch, khách xa về công tác tại địa phương. | 1 |
39 | Khách sạn An Lão | thị trấn An Lão, huyện An Lão | 0.5 | Đáp ứng nhu cầu lưu trú của khách du lịch, khách xa về công tác tại địa phương. | 1 |
40 | Khu du lịch sinh thái Hồ Hưng Long, xã An Hòa | Xã An Toàn, huyện An Lão | 5 | Xây dụng khu du lịch sinh thái phục vụ tham quan, nghĩ dưỡng, vui chơi giải trí gắn với cảnh quan xung quanh hồ Hưng Long | 1 |
41 | Điểm du lịch thác 4 tầng An Hậu | Xã An Quang, huyện An Lão | 4 | Xây dựng đường, cải tạo cảnh quang khu vực thác 4 tầng An Hậu. | 1 |
42 | Điểm du lịch thác Đá Ghe | Xã An Hưng, huyện An Lão | 2 | Cải tạo cảnh quang khu vực thác Đá Ghe, xây dựng nhà hàng, khuvui chơi giải trí gắn với núi rừng và các hoạt động văn hóa | 0.5 |
43 | Khu hành chính dịch vụ và dân cư | Lô E1 Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Bạch Đằng, phường Bồng Sơn, Phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 2 | Đầu tư xây dựng khu phức hợp đa năng bao gồm các chức năng: Thương mại, dịch vụ, văn phòng, khách sạn | 3 |
44 | Khu hành chính dịch vụ và dân cư | Lô E1' Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Bạch Đằng, phường Bồng Sơn, Phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 1 | Đầu tư xây dựng khu phức hợp đa năng bao gồm các chức năng: Thương mại, dịch vụ, văn phòng, khách sạn | 2.2 |
45 | Khu hành chính dịch vụ và dân cư | Lô E2 Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Bạch Đằng, phường Bồng Sơn, Phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 0.8 | Đầu tư xây dựng khu phức hợp đa năng bao gồm các chức năng: Thương mại, dịch vụ, văn phòng, khách sạn | 2 |
46 | Khu hành chính dịch vụ và dân cư | Lô E2' Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Bạch Đằng, phường Bồng Sơn, Phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 0.7 | Đầu tư xây dựng khu phức hợp đa năng bao gồm các chức năng: Thương mại, dịch vụ, văn phòng, khách sạn | 2 |
47 | Khu hành chính dịch vụ và dân cư | Lô E3 Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Bạch Đằng, phường Bồng Sơn, Phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 1.1 | Đầu tư xây dựng khu phức hợp đa năng bao gồm các chức năng: Thương mại, dịch vụ, văn phòng, khách sạn | 2 |
48 | Khu hành chính dịch vụ và dân cư | Lô F Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Bạch Đằng, phường Bồng Sơn, Phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 2.3 | Đầu tư xây dựng khu phức hợp đa năng bao gồm các chức năng: Thương mại, dịch vụ, văn phòng, khách sạn | Tùy quy mô |
49 | Khu thương mại dịch vụ | Phía Đông đường Ngô Quyền, phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 3.9 | Đầu tư xây dựng khu thương mại, dịch vụ | Tùy quy mô |
50 | Khu dân cư, dịch vụ, thương mại | Dọc bờ biển thị xã Hoài Nhơn (Từ phường Tam Quan Bắc đến Hoài Hương) thuộc thị xã Hoài Nhơn | 300 | Đầu tư xây dựng khu thương mại, dịch vụ | Tùy quy mô |
51 | Khu đô thị, thương mại dịch vụ Đồng Đất Chai | Phường Hoài Thanh Tây, thị xã Hoài Nhơn | 35 | Đầu tư xây dựng khu thương mại, dịch vụ | Tùy quy mô |
52 | Khu trung tâm thương mại, dịch vụ đô thị và dân cư Hoài Thanh Tây | Trụ sở cũ phường Hoài Thanh Tây, phường Hoài Thanh Tây, thị xã Hoài Nhơn | 5.8 | Đầu tư xây dựng khu thương mại, dịch vụ và dân cư | Tùy quy mô |
53 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư dọc sông Kho dầu | Đoạn phía Tây trung tâm văn hóa phường Tam Quan Bắc, phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn | 5 | Đầu tư khu dân cư đô thị, nhà ở thương mại | Tùy quy mô |
54 | Khu đô thị, thương mại - dịch vụ | Phía Tây Bàu Hồ, phường Hoài Hương, thị xã Hoài Nhơn | 8.4 | Đầu tư khu dân cư đô thị, nhà ở thương mại | Tùy quy mô |
55 | Khu đô thị Bình Chương Nam | Khu phố Bình Chương, phường Hoài Đức, thị xã Hoài Nhơn | 27 | Đầu tư khu dân cư đô thị, nhà ở thương mại | Tùy quy mô |
56 | Khu đô thị Phú Mỹ Hương | phường Hoài Hương, thị xã Hoài Nhơn | 19.1 | Đầu tư khu dân cư đô thị, nhà ở thương mại | Tùy quy mô |
57 | Khu dân cư, nhà ở xã hội, bến xe khách và bến xe tải | phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 12 | Đầu tư khu dân cư đô thị, nhà ở thương mại | Tùy quy mô |
58 | Khu dân cư Bến xe khách và bến xe tải | Khu vực Tam Quan, xã Hoài Châu Bắc, thị xã Hoài Nhơn | 5 | Đầu tư khu dân cư, bến xe và dịch vụ thương mại | Tùy quy mô |
59 | Khu đô thị Khang Mỹ Lộc | phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn | 15 | Đầu tư khu dân cư đô thị, nhà ở thương mại | Tùy quy mô |
60 | Showroom trưng bày, mua bán, bảo trì bảo dưỡng, cung cấp phụ tùng xe ô tô | phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 1.6 | Đầu tư xây dựng khu thương mại, dịch vụ | Tùy quy mô |
61 | Khu đô thị Nam sông Lại Giang | phường Hoài Đức, thị xã Hoài Nhơn | 27.7 | Đầu tư khu dân cư đô thị, nhà ở thương mại | Tùy quy mô |
62 | Khu dân cư phía Tây Năm Tấn | phường Hoài Thanh Tây, thị xã Hoài Nhơn | 76 | Đầu tư khu dân cư đô thị, nhà ở thương mại | Tùy quy mô |
63 | Khu thương mại, dịch vụ tại Khu phố Thuận Thượng 1 | Điểm trường Mẫu giáo và Tiểu học Hoài Xuân, phường Hoài Xuân, thị xã Hoài Nhơn | 0.1 | Khu thương mại, dịch vụ, mua sắm | Tùy quy mô |
64 | Khu dân cư đô thị thương mại | Dọc bờ Bắc sông Lại Giang, phường Hoài Xuân, thị xã Hoài Nhơn | 150 | Đầu tư khu dân cư đô thị, nhà ở thương mại | Tùy quy mô |
65 | Khu đô thị Lại Khánh | phường Hoài Đức, thị xã Hoài Nhơn | 150 | Đầu tư khu dân cư đô thị, nhà ở thương mại dịch vụ | Tùy quy mô |
66 | Khu dân cư Hoài Mỹ | xã Hoài Mỹ, thị xã Hoài Nhơn | 8.5 | Đầu tư khu dân cư | Tùy quy mô |
67 | Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Bãi Con | xã Hoài Hải, thị xã Hoài Nhơn | 100 | Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái, nghỉ dưởng | Tùy quy mô |
68 | Khu du lịch sinh thái bãi biển Lộ Diêu | xã Hoài Mỹ, thị xã Hoài Nhơn | 50 | Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái, nghỉ dưởng | Tùy quy mô |
69 | Khu du lịch sinh thái quanh Hồ Cây Khế | xã Hoài Mỹ, thị xã Hoài Nhơn | 20 | Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái, nghỉ dưởng | Tùy quy mô |
70 | Khu du lịch tâm linh kết hợp du lịch sinh thái Chùa Tịnh Viên (Mười Liễu) | xã Hoài Châu Bắc, thị xã Hoài Nhơn | 20 | Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái, nghỉ dưởng | Tùy quy mô |
71 | Khu du lịch sinh thái Suối Vàng | xã Hoài Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 2 | Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái, nghỉ dưởng | Tùy quy mô |
72 | Khu du lịch sinh thái La Vuông | xã Hoài Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 250-300 | Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái, nghỉ dưởng | Tùy quy mô |
73 | Dự án Điểm du lịch sinh thái đập Gấm An Sơn | Xã Hoài Châu, thị xã Hoài Nhơn | 3 | Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái, nghỉ dưởng | Tùy quy mô |
74 | Khu du lịch sinh thái Hồ Cẩn Hậu | Xã Hoài Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 50 | Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái, nghỉ dưởng | Tùy quy mô |
75 | Sân golf và khu du lịch sinh thái biển kết hợp nghĩ dưỡng Lộ Diêu | Xã Hoài Mỹ, thị xã Hoài Nhơn | 250 -300 | Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái, nghỉ dưởng | Tùy quy mô |
76 | Khu đô thị mới phía Bắc KDC Phú Mỹ Lộc | Dọc Quốc lộ 1A cũ và Quốc lộ 1A mới, phường Tam Quan và phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn | 9.9 | Đầu tư khu dân cư đô thị, nhà ở thương mại | Tùy quy mô |
77 | Khu đô thị phía Nam cây xăng dầu Việt Hưng | phường Tam Quan và phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn | 9.8 | Đầu tư khu dân cư đô thị, nhà ở thương mại | Tùy quy mô |
78 | Khu đô thị Phú Mỹ Tân | phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn | 31 | Đầu tư khu dân cư đô thị và nhà ở thương mại | Tùy quy mô |
79 | Khu dịch vụ thương mại và dân cư Phú Mỹ Lộc | Phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn | 6.4 | Đầu tư xây dựng khu thương mại, dịch vụ và dân cư | Tùy quy mô |
80 | Trung tâm thể dục thể thao | Phường Hoài Đức, thị xã Hoài Nhơn | 12.5 | Đầu tư xây dựng khu thương mại, dịch vụ, thể dục, thể thao | 3 |
81 | Khu Thương mại - Dịch vụ | Phía Bắc bến xe Bus phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn | 2.5 | Đầu tư xây dựng khu thương mại, dịch vụ | Tùy quy mô |
82 | Khu trung tâm thương mại dịch vụ đô thị | Phường Hoài Thanh Tây, thị xã Hoài Nhơn | 0.5 | Đầu tư xây dựng khu thương mại, dịch vụ | 1.5 |
83 | Khu đô thị, thương mại dịch vụ Đồng Đất Chai | Phường Hoài Thanh Tây, thị xã Hoài Nhơn | 35 | Đầu tư xây dựng khu thương mại, dịch vụ | 1.7 |
84 | Khu đô thị Phú Mỹ Tân | Phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn | 31.3 | Đầu tư khu dân cư đô thị và nhà ở thương mại | 8 |
85 | Khu đô thị mới | Phía Bắc KDC Phú Mỹ Lộc, phường Tam Quan và phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn | 10 | Đầu tư khu dân cư đô thị, nhà ở thương mại | Tùy quy mô |
86 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Tây trung tâm văn hóa | Phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn | 5 | Đầu tư khu dân cư đô thị, nhà ở thương mại | Tùy quy mô |
87 | Khu đô thị, thương mại – dịch vụ phía Tây Bàu Hồ | Phường Hoài Hương, thị xã Hoài Nhơn | 8 | Đầu tư khu dân cư đô thị, nhà ở thương mại | Tùy quy mô |
88 | Khu đô thị Bình Chương Nam | Thôn Bình Chương, phường Hoài Đức | 27 | Đầu tư khu dân cư đô thị, nhà ở thương mại | Tùy quy mô |
89 | Khu đô thị Phú Mỹ Hương | Phường Hoài Hương, thị xã Hoài Nhơn | 19 | Đầu tư khu dân cư đô thị, nhà ở thương mại | Tùy quy mô |
90 | Khu dân cư, nhà ở xã hội, bến xe khách và bến xe tải | Phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 12 | Đầu tư khu dân cư đô thị, nhà ở thương mại | Tùy quy mô |
91 | Khu dân cư Bến xe khách và bến xe tải khu vực Tam Quan | Phía Bắc cây xăng dầu Việt Hưng, Phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn | 5 | Đầu tư khu dân cư đô thị, nhà ở thương mại | Tùy quy mô |
92 | Khu đô thị Tân Thành 1 | (Khu đô thị Khang Mỹ Lộc), phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn | 15.3 | Đầu tư khu dân cư đô thị, nhà ở thương mại | Tùy quy mô |
93 | Khu dân cư Phúc Gia Tân | Phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn | 4.2 | Đầu tư khu dân cư đô thị, nhà ở thương mại | Tùy quy mô |
94 | Showroom trưng bày, mua bán, bảo trì bảo dưỡng, cung cấp phụ tùng xe ô tô | Phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 1.6 | Đầu tư xây dựng khu thương mại, dịch vụ | Tùy quy mô |
95 | Trung tâm du lịch Thương mại tổng hợp Khách sạn Vy Phương | Phường Tam Quan Bắc, huyện Hoài Nhơn | 0.7 | Đầu tư xây dựng khu thương mại, dịch vụ | Tùy quy mô |
96 | Khu dân cư Nam sông Lại Giang | Phường Hoài Đức, thị xã Hoài Nhơn | 27 | Đầu tư khu dân cư đô thị, nhà ở thương mại | Tùy quy mô |
97 | Khu vui chơi, thể thao Tom & Jerry Water Park | Khu phố 05,Phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 1 | Khu thương mại, dịch vụ, vui chơi, giải trí, thể dục, thể thao | Tùy quy mô |
98 | Khu dân cư phía Tây Năm Tấn | Phường Hoài Thanh Tây, thị xã Hoài Nhơn | 76 | Đầu tư khu dân cư đô thị, nhà ở thương mại | Tùy quy mô |
99 | Khu thương mại, dịch vụ | Khu phố Thuận Thượng 1 (Điểm trường Mẫu giáo và Tiểu học Hoài Xuân), Phường Hoài Xuân, thị xã Hoài Nhơn | 0.1 | Khu thương mại, dịch vụ, mua sắm | Tùy quy mô |
100 | Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Bãi Con | Xã Hoài Hải, thị xã Hoài Nhơn | 100 | Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái, nghỉ dưởng | Tùy quy mô |
101 | Khu du lịch sinh thái bãi biển Lộ Diêu | Xã Hoài Mỹ, thị xã Hoài Nhơn | 50 | Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái, nghỉ dưởng | Tùy quy mô |
102 | Khu du lịch sinh thái quanh Hồ Cây Khế | Hoài Mỹ, thị xã Hoài Nhơn | 20 | Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái, nghỉ dưởng | Tùy quy mô |
103 | Khu du lịch tâm linh kết hợp du lịch sinh thái Chùa Tịnh Viên | Hoài Châu Bắc, thị xã Hoài Nhơn | 20 | Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái, nghỉ dưởng | Tùy quy mô |
104 | Dự án Khu du lịch sinh thái Suối Vàng | Hoài Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 2 | Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái, nghỉ dưởng | Tùy quy mô |
105 | Dự án Khu du lịch sinh thái La Vuông | Hoài Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 250-300 | Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái, nghỉ dưởng | Tùy quy mô |
106 | Dự án Điểm du lịch sinh thái Đập Cấm An Sơn | Hoài Châu, thị xã Hoài Nhơn | 3 | Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái, nghỉ dưởng | Tùy quy mô |
107 | Khu du lịch sinh thái Hồ Cẩn Hậu | Hoài Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 50 | Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái, nghỉ dưởng | Tùy quy mô |
108 | Bến xe An Lương | Thôn Thượng An, xã Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ | 1 | Đầu tư xây dựng hoàn thiện kết cấu hạ tầng và kinh doanh bến xe loại 3 (Dự kiến điều chỉnh quy hoạch chung) | 4 |
109 | Bến xe Phù Mỹ | Khu phố An Lạc Đông 2, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ | 1.5 | Đầu tư xây dựng hoàn thiện kết cấu hạ tầng và kinh doanh bến xe loại 3 theo quy hoạch chi tiết được phê duyệt | 5 |
110 | Khu đô thị Nam đường tránh xã Mỹ Chánh | Thôn An Lương, xã Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ | 11.05 | Xây dựng mới khu dân cư đô thị và nhà ở thương mại | 40 |
111 | Khu đô thị Dương Liễu Nam | KP Dương Liễu Nam, thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ | 20 | Xây dựng mới khu dân cư đô thị và nhà ở thương mại | 70 |
112 | Khu đô thị phía Tây đường Đèo Nhông - Dương Liễu | KP Phú Thiện, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ | 10 | Xây dựng mới khu dân cư đô thị và nhà ở thương mại | 40 |
113 | Khu dịch vụ thương mại Vườn dừa | KP An Lạc Đông 1, thị trấn Phù Mỹ | 5 | Xây dựng khu thương mại, dịch vụ, mua sắm, nhà hàng, khách sạn, vui chơi, giải trí… | 10 |
114 | Trung tâm thể dục thể thao | KP An Lạc Đông 1, thị trấn Phù Mỹ | 2 | Xây dựng sân bóng đá và nhà thi đấu thể thao đa năng | 4 |
115 | Cửa hàng kinh doanh tổng hợp | Số 291, Đường Quang Trung, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ | 0.1 | Khu thương mại - dịch vụ, trung tâm mua sắm (dự kiến xây dựng khối nhà 03-5 tầng, tạo điểm nhấn kiến trúc cho khu trung tâm thị trấn Phù Mỹ) | 5 |
116 | Khu sinh hoạt văn hóa huyện Phù Mỹ | Đường Quang Trung, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ | 0.5 | Khách sạn phục vụ lưu trú cho khách du lịch, cán bộ về công tác tại địa phương (dự kiến xây dựng khối nhà 04 - 05 tầng, tạo điểm nhấn kiến trúc cho thị trấn Phù Mỹ) | 5 |
117 | Điểm du lịch Đồi Gành | Thôn Xuân Bình Bắc, xã Mỹ An, huyện Phù Mỹ | 10 | Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái Biển, nghỉ dưỡng, thể dục, thể thao | 20 |
118 | Điểm du lịch Hải Đăng Hòn nước | Thôn Tân Phụng, xã Mỹ Thọ, huyện Phù Mỹ | 10 | Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái Biển, nghỉ dưỡng, thể dục, thể thao | 20 |
119 | Điểm du lịch Mũi Vi rồng xã Mỹ Thọ | Thôn Tân Phụng, xã Mỹ Thọ, huyện Phù Mỹ | 10 | Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái Biển, nghỉ dưỡng, thể dục, thể thao | 20 |
120 | Điểm du lịch sinh thái biển Bãi con, Phú Thứ - Lộ Diêu | Thôn Phú Thứ, xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ | 10 | Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái Biển, nghỉ dưỡng, thể dục, thể thao | 20 |
121 | Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp trồng trọt và bảo tồn thiên nhiên | Thôn Vĩnh Lợi 2, Vĩnh Lợi 3, xã Mỹ Thành, huyện Phù Mỹ | 10 | Đầu tư xây dựng khu du lịch sinh thái Biển, nghỉ dưỡng kết hợp trồng trọt và bảo tồn thiên nhiên | 20 |
122 | Điểm du lịch sinh thái suối Đá Bàn, gắn với với du lịch tâm linh "Thiên Sanh Tự" | Thôn Hội Khánh, xã Mỹ Hòa, huyện Phù Mỹ | 10 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái Núi rừng (suối Đá Bàn) kết hợp du lịch tâm linh Chùa Thiên Sanh và di tích lịch sử Nhà yêu nước Bùi Điền | 20 |
123 | Trạm dừng chân Cát Trinh | Thôn Phú Kim, xã Cát Trinh, huyện Phù Cát | 1.5 | Đầu tư xây dựng trạm dừng chân, Ki ốt, Khách sạn, Trạm xăng dầu, Cửa hàng bán đồ lưu niệm và các dịch vụ khác…. | Tùy theo quy mô do Nhà đầu tư thực hiện |
124 | Phân khu 2 – Khu trung tâm đô thị du lịch biển | Khu vực phía Nam vùng đầm Đề Gi, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát | 1772 | Hình thành khu đô thị, dịch vụ thương mại, resort nghỉ dưỡng, trung tâm thể dục thể thao kết hợp công viên chuyên đề | Tùy quy mô |
125 | Khu thương mại dịch vụ | Thôn Ngãi An, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát | 0.8 | Dự kiến khu trung tâm thương mại - Dịch vụ nằm trong khu trung tâm xã Cát Khánh (phía Nam trường Mẫu giáo trung tâm xã) nhằm phục vụ nhu cầu cho người dân trung khu vực | Tùy quy mô |
126 | Khu thương mại dịch vụ | Thôn Ngãi An, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát | 0.2 | Khu trung tâm thương mại - Dịch vụ nằm trong khu trung tâm xã Cát Khánh (phía Bắc trường Mẫu giáo trung tâm xã) nhằm phục vụ nhu cầu cho người dân trung khu vực | Tùy quy mô |
127 | Khu thương mại dịch vụ 1 | Thôn An Quang Tây, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát | 0.3 | Dự kiến khu trung tâm thương mại - Dịch vụ nằm (phía Đông Cầu Ngòi dốc Gành) nhằm phục vụ nhu cầu cho người dân trung khu vực | Tùy quy mô |
128 | Khu thương mại dịch vụ 2 | Thôn An Quang Tây, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát | 0.4 | Dự kiến khu trung tâm thương mại - Dịch vụ nằm (phía Đông Cầu Ngòi dốc Gành) nhằm phục vụ nhu cầu cho người dân trung khu vực | Tùy quy mô |
129 | Khu thương mại - Dịch vụ thị trấn Ngô Mây (công ty lương thực cũ) | Khu phố An Khương, thị trấn Ngô Mây, huyện Phù Cát | 0.2 | Dự kiến khu trung tâm thương mại - Dịch vụ nằm trong khu vực trung tâm thị trấn Ngô Mây nhằm phục vụ nhu cầu cho người dân trung khu vực và người dân trên địa bàn huyện Phù Cát | Tùy quy mô |
130 | Khu Thương mại - Dịch vụ | Khu phố An Phú, thị trấn Ngô Mây, huyện Phù Cát | 0.1 | Dự kiến xây dựng khối nhà 03 tầng trở lên để kinh doanh siêu thị cỡ vừa | Tùy quy mô |
131 | Khu hỗn hợp - dịch vụ thương mại, kết hợp khu dân cư chỉnh trang đô thị | Thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước | 10.3 | Tạo quỹ đất phục vụ dân cư, thương mại dịch vụ hỗ hợp, các công trình hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội, góp phần chỉnh trang và phát triển đô thị. | 8.3 |
132 | Khu bến xe khách, dịch vụ hỗn hợp và bãi đỗ xe | Thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước | 4.5 | Hình thành khu phúc hợp gồm bãi đỗ xe, garage xe ô tô | 2.2 |
133 | Trung tâm thương mại Tây Sơn | Khu dân cư phía đông thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn | 1.3 | Đầu tư xây dựng trung tâm thương mại, dịch vụ phục vụ nhu cầu mua sắm, tiêu dùng của nhân dân trong huyện Tây sơn | Tùy quy mô |
134 | Khách sạn Phú Phong | Khối IV, thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn | 0.7 | Gồm các hạng mục Khách sạn, Trung tâm Hội nghị - Dịch vụ | Tùy quy mô |
135 | Khu thương mại, dịch vụ | Khu dân cư phía Nam QL 19 thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn | 0.7 | Đầu tư xây dựng trung tâm thương mại, dịch vụ phục vụ nhu cầu mua sắm, tiêu dùng của nhân dân trong huyện Tây sơn | Tùy quy mô |
136 | Khu du lịch thác đổ xã Vĩnh An | Xã Vĩnh An, huyện Tây Sơn | 30 | Đầu tư xây dựng và kinh doanh du lịch sinh thái - Dịch vụ | Tùy quy mô |
137 | Khu du lịch đập dâng Văn Phong | Xã Tây Giang và Bình Tường, huyện Tây Sơn | 70 | Khu du lịch sinh thái, vui chơi giải trí và nghỉ dưỡng | Tùy quy mô |
138 | Khu Trang trại kết hợp với du kịch sinh thái | Xã Tây Phú, huyện Tây Sơn | 300 | Trang trại trồng cây công nghệ cao, nhà vườn, khu nghỉ dưỡng, trạm dừng, bãi đỗ xe | Tùy quy mô |
139 | Khu dịch vụ và thương mại | khu vực Đê bao sông Kôn, Thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn | 0.1 | Khách sạn - Dịch vụ | 2 |
140 | Bến xe Tây sơn | Khu vực phía Nam khu quy hoạch dân cư phía Nam QL19, thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn | 2.5 | Bãi đậu xe | Tùy quy mô |
141 | Khu liên hợp Thể dục - Thể thao | Khu phía Nam QL19, trên tuyến đường vào khu du lịch Hầm Hô, xã Tây Phú, huyện Tây Sơn | 10 | Đầu tư xây dựng khu thể thao hỗn hợp | Tùy quy mô |
142 | Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Vĩnh Sơn | Xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh | 28.5 | Xây dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng | Tùy quy mô |
143 | Khu thương mại, dịch vụ nghỉ dưỡng và ẩm thực ven sông Kôn | Thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh | 22 | Xây dựng khu thương mại, nghỉ dưỡng và ẩm thực | Tùy quy mô |
144 | Khu trung tâm thương mại dịch vụ thị trấn Vĩnh Thạnh | Khu nhà KBNN cũ, Thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh | 0.2 | Xây dựng khu trung tâm thương mại dịch vụ | Tùy quy mô |
145 | Khu dân cư Đông Bàn Thành 4 | Phường Đập Đá, thị xã An Nhơn | 10 | Xây dựng khu dân cư và thương mại dịch vụ đồng bộ và hiện đại về cơ sở hạ tầng, kỹ thuật, giao thông | Tùy quy mô |
146 | Bến xe khách kết hợp kinh doanh dịch vụ tổng hợp | Xã Nhơn An, thị xã An Nhơn | 7 | Xây dựng bến xe khách loại 2, chợ đầu mối nông sản và hàng hóa tổng hợp; khu dịch vụ kinh doanh tổng hợp, trạm tiếp nhiên liệu và các ki ốt cho thuê | Tùy quy mô |
147 | Khu thương mại dịch vụ Ngãi Chánh | Khu dân cư Ngãi Chánh 3, xã Nhơn Hậu, thị xã An Nhơn | 0.1 | Đầu tư xây dựng khu thương mại, dịch vụ | Tùy quy mô |
148 | Khu thương mại dịch vụ Hòa Cư | Khu dân cư Hòa Cư, phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn | 0.8 | Đầu tư xây dựng khu thương mại, dịch vụ | Tùy quy mô |
149 | Khu thương mại dịch vụ Trường Thi 1 | Khu dân cư hai bên đường Trường Thi, phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn | 0.2 | Đầu tư xây dựng khu thương mại, dịch vụ | Tùy quy mô |
150 | Khu thương mại dịch vụ Trường Thi 2 | Khu dân cư hai bên đường Trường Thi, phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn | 0.2 | Đầu tư xây dựng khu thương mại, dịch vụ | Tùy quy mô |
151 | Khu thương mại dịch vụ Đội 9 | Khu dân cư Đội 9, phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn | 0.1 | Đầu tư xây dựng khu thương mại, dịch vụ kinh doanh và sản xuất gia công may mặc | Tùy quy mô |
152 | Khu thương mại dịch vụ Đông đường Nguyễn Văn Linh | Đông đường Nguyễn Văn Linh, phường Bình Định, thị xã An Nhơn | 0.3 | Đầu tư xây dựng khách sạn | Tùy quy mô |
153 | Khu thương mại dịch vụ A5 | Khu dân cư Tổ 5, phường Bình Định, thị xã An Nhơn | 0.2 | Đầu tư xây dựng khu thương mại, dịch vụ | Tùy quy mô |
154 | Khu thương mại dịch vụ A6 | Khu dân cư Tổ 6, phường Bình Định, thị xã An Nhơn | 0.1 | Đầu tư xây dựng khu thương mại, dịch vụ | Tùy quy mô |
155 | Khu thương mại dịch vụ A7 | Khu dân cư Tổ 7, phường Bình Định, thị xã An Nhơn | 0.1 | Đầu tư xây dựng khu thương mại, dịch vụ | Tùy quy mô |
156 | Khu thương mại dịch vụ A8 | Khu dân cư Tổ 8, phường Bình Định, thị xã An Nhơn | 0.1 | Đầu tư xây dựng khu thương mại, dịch vụ | Tùy quy mô |
157 | Khu thương mại dịch vụ A9 | Khu dân cư Tổ 9, phường Bình Định, thị xã An Nhơn | 0.1 | Đầu tư xây dựng khu thương mại, dịch vụ | Tùy quy mô |
158 | Khu thương mại dịch vụ A10 | Khu dân cư Tổ 10, phường Bình Định, thị xã An Nhơn | 0.1 | Đầu tư xây dựng khu thương mại, dịch vụ | Tùy quy mô |
159 | Khu đô thị phân khu số 1, Phước Thuận | Thuộc quy hoạch phân khu dọc Quốc lộ 19 mới, xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước | 25.29 | Tạo quỹ đất phục vụ dân cư, TM - DV hỗn hợp, các công trình hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội, góp phần chỉnh trang và phát triển đô thị | 31 |
160 | Bãi đậu xe thị trấn Tuy Phước | Thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước | 2 | Hình thành khu phức hợp làm bãi đỗ xe, gara xe ôtô | 2 |
161 | Trung tâm thương mại | Thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh | 0.5 | Đầu tư Trung tâm thương mại mua sắm | 2 |
V. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, THỦY SẢN | |||||
1 | Nhà máy chế biến súc sản Bình Định | Các KCN, CCN | Tùy quy mô | Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến các sản phẩm từ heo như: Các loại thịt tươi, giò, chả, đồ hộp với công suất khoảng 150.000 tấn sản phẩm/năm phục vụ nhu cầu xuất khẩu và trong nước | 2 |
2 | Nhà máy đóng hộp cá ngừ | Các KCN, CCN | 3 | Đầu tư xây dựng nhà máy đồ hộp cá ngừ và thủy sản khác. Quy mô từ 10.000 tấn -15.000 tần/năm | 5 |
3 | Dự án khu sản xuất tập trung | Xã An Toàn, huyện An Lão | 20 | Xây dựng khu sản xuất rau công nghê cao và sản xuất các sản phẩm nông nghiệp gắn du lịch sinh thái phục vụ tham quan, nghỉ dưỡng | 2.3 |
4 | Dự án chăn nuôi heo công nghệ cao xã An Tân | Xã An Tân, huyện An Lão | 5 | Dự án thực hiện ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi heo (sản xuất heo giống, chăn nuôi heo thịt, chế biến heo, thương mại hóa sản phẩm chăn nuôi có chất lượng ra thị trường) | 1.5 |
5 | Dự án chăn nuôi heo công nghệ cao xã An Hưng | Xã An Hưng, huyện An Lão | 10 | Dự án thực hiện ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi heo (sản xuất heo giống, chăn nuôi heo thịt, chế biến heo, thương mại hóa sản phẩm chăn nuôi có chất lượng ra thị trường) | 2 |
6 | Điểm chế biến tập trung | Số thửa 144, tờ bản đồ 12, phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn | 0.5 | Điểm chế biến tập trung | Tùy quy mô |
7 | Điểm chế biến tập trung | Khu phố Đệ Đức 1, phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn | 5 | Đầu tư xây dựng điểm chế biến tập trung | Tùy quy mô |
8 | Đầu tư XD các khu dịch vụ hậu cần nghề cá Tam Quan (giai đoạn 1) | phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn | 6 | Đầu tư xây dựng các khu dịch vụ hậu cần nghề cá (DV xăng dầu, DV chế biến thủy hải sản) | Tùy quy mô |
9 | Nhà máy chế biến thức ăn nuôi tôm, gia súc, gia cầm | Làng nghề CB hải sản khô XK xã Mỹ An, huyện Phù Mỹ | 2 | Sản xuất, chế biến các sản phẩm thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm | 5 |
10 | Nhà máy sản xuất, chế biến dầu thực vật | CCN Diêm Tiêu, thị trấn Phù Mỹ | 2 | Sản xuất, chế biến các sản phẩm: dầu ăn (dầu dừa, dầu mè, dầu đậu phụng…) và khô dầu | 3 |
11 | Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao phát triển tôm. | Xã Mỹ Thành, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định | 406 | Hình thành chuỗi liên kết trong cung ứng con giống, thức ăn, sản xuất, chế biến và tiêu thụ tôm thương phẩm cho cả khu vực | 91 |
12 | Nhà máy sản xuất chế biến dầu thực vật | CCN Diêm Tiêu, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ | 2 | Sản xuất chế biến các sản phẩm: Dầu mè, dầu dừa, dầu đậu,… | 1 |
13 | Nhà máy chế biến thức ăn nuôi tôm, gia súc, gia cầm | Làng nghề chế biến hải sản khô xã Mỹ An, huyện Phù Mỹ | 2 | Sản xuất chế biến các loại thức ăn chăn nuôi tôm, các, heo, gà,… | 3 |
14 | Cơ sở chế biến gia súc,gia cầm tập trung | Thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh | 1 | chế biến tập trung, Công suất chế biến (con/ngày đêm): 30 trâu bò, 400 heo và 1.000 gia cầm | Tùy theo loại hình chế biến - loại I |
15 | Cơ sở chế biến gia súc,gia cầm tập trung | Xã Tây Xuân, huyện Tây Sơn | 1.5 | chế biến tập trung, Công suất chế biến (con/ngày đêm): 10 trâu bò, 200 heo và 1.000 gia cầm | Tùy theo loại hình chế biến - Loại II |
16 | Cơ sở chế biến gia súc,gia cầm tập trung | Phường Nhơn An, thị xã An Nhơn | 2.5 | chế biến tập trung, Công suất chế biến (con/ngày đêm): 30 trâu bò, 400 heo và 1.000 gia cầm | Tùy theo loại hình chế biến - loại I |
17 | Cơ sở chế biến gia súc,gia cầm tập trung | Thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh | 1 | chế biến tập trung, Công suất chế biến (con/ngày đêm): 5 trâu bò, 500 heo và 300 gia cầm | Tùy theo loại hình chế biến - Loại III |
18 | Cơ sở chế biến gia súc,gia cầm tập trung | Thị trấn Ngô Mây, huyện Phù Cát | 1.5 | chế biến tập trung, Công suất chế biến (con/ngày đêm): 10 trâu bò, 200 heo và 1.000 gia cầm | Tùy theo loại hình chế biến - Loại II |
19 | Cơ sở chế biến gia súc,gia cầm tập trung | Thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ | 1.5 | chế biến tập trung, Công suất chế biến (con/ngày đêm): 10 trâu bò, 200 heo và 1.000 gia cầm | Tùy theo loại hình chế biến - Loại II |
20 | Nhà máy chế biến súc sản Bình Định | Cụm công nghiệp Bình Nghi mở rộng | Tùy quy mô | Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến các sản phẩm từ heo như: các loại thịt tươi, giò, chả, đồ hộp với công suất khoảng 150.000 tấn sản phẩm/năm phục vụ nhu cầu xuất khẩu và trong nước | 2 |
21 | Nhà máy sản xuất, chế biến dầu đậu phộng | Cụm công nghiệp Gò Cầy; Cụm công nghiệp Cầu 16 | Tùy quy mô | Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất, chế biến dầu đậu phộng | Tùy quy mô |
22 | Cơ sở chế biến gia súc,gia cầm tập trung | Xã Ân Hậu, huyện Hoài Ân | 1.5 | chế biến tập trung, Công suất chế biến (con/ngày đêm): 10 trâu bò, 300 heo và 1.000 gia cầm | Tùy theo loại hình chế biến - Loại II |
23 | Cơ sở chế biến gia súc,gia cầm tập trung | Xã An Hòa, huyện An Lão | 1 | chế biến tập trung, Công suất chế biến (con/ngày đêm): 5 trâu bò, 500 heo và 300 gia cầm | Tùy theo loại hình chế biến - Loại III |
VI. LĨNH VỰC THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI, NƯỚC SINH HOẠT | |||||
1 | Nhà máy xử lý nước thải Tam Quan | Phường Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn | Tùy quy mô | Xử lý nước thải tại thị trấn Tam Quan với công suất 1.000 m3/ngày, đêm | 2.2 |
2 | Nhà máy xử lý nước thải Bồng Sơn | Phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn | Tùy quy mô | Xử lý nước thải tại thị trấn Bồng Sơn với công suất 5.500 m3/ngày, đêm | 6.5 |
3 | Mạng lưới thu gom nước thải | Phường Tam Quan, phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn | Tùy quy mô | Thu gom nước thải và đưa về nhà máy xử lý với tổng chiều dài 30 km | 15.6 |
4 | Nhà máy xử lý nước thải thị trấn Bình Dương | KP Dương Liễu Tây, thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ | 2 | Công suất 1.000m3/ngày, đêm | 23 |
5 | Hệ thống xử lý nước thải tập trung CCN Bình Dương | CCN Bình Dương, xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ | 1 | Đầu tư hệ thống thu gom, xử lý nước thải sản xuất quy mô công suất 1,530 m3/ngày | 2 |
6 | Hệ thống xử lý nước thải tập trung CCN Diêu Tiêu | CCN Diêm Tiêu, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ | 1 | Đầu tư hệ thống thu gom, xử lý nước thải sản xuất quy mô công suất 618 m3/ngày | 1.5 |
7 | Hệ thống xử lý nước thải tập trung CCN Đại Thạnh | CCN Đại Thanh, xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ | 1 | Đầu tư hệ thống thu gom, xử lý nước thải sản xuất quy mô công suất 300 m3/ngày | 1.2 |
8 | Nhà máy xử lý nước thải Phú Phong | Bắc sông Kôn, Thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn | Tùy quy mô | Xử lý nước thải tại thị trấn Phú Phong với công suất 2.000 m3/ngày, đêm | 4.3 |
9 | Nhà máy xử lý nước thải Phú Phong | Nam sông Kôn, Thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn | Tùy quy mô | Xử lý nước thải tại thị trấn Phú Phong với công suất 5.500 m3/ngày, đêm | 6.5 |
10 | Mạng lưới thu gom nước thải | Thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn | Tùy quy mô | Thu gom nước thải và đưa về nhà máy xử lý với tổng chiều dài 20 km | 10.4 |
11 | Đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải Tây Sơn | Thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn | Tùy quy mô | Công suất: 5500 m3/ngày, đêm | 1.2 |
12 | Đầu tư xây dựng nhà máy xử lý rác thải phía bắc huyện Tây Sơn | Xã Bình Thuận, huyện Tây Sơn | 8 | Công suất: 3000 m3/ngày, đêm | Tùy quy mô |
13 | Nhà máy xử lý nước thải Mỹ Hòa | Phường Đập Đá, thị xã An Nhơn | Tùy quy mô | Xử lý nước thải tại phường Đập Đá với công suất 7.000 m3/ngày, đêm | 8.2 |
14 | Nhà máy xử lý nước thải Bình Định | Phường Bình Định, thị xã An Nhơn | Tùy quy mô | Xử lý nước thải tại phường Bình Định với công suất 8.000 m3/ngày, đêm | 9.5 |
15 | Mạng lưới thu gom nước thải | Phường Đập Đá, Phường Bình Định, thị xã An Nhơn | Tùy quy mô | Thu gom nước thải và đưa về nhà máy xử lý với tổng chiều dài 50 km | 26 |
16 | Đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải An Nhơn | Xã Nhơn An, thị xã An Nhơn | Tùy quy mô | Công suất: 8000 m3/ngày, đêm | 184 |
17 | Đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải Tuy Phước | Thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước | Tùy quy mô | Công suất: 1500 m3/ngày, đêm | 35 |
18 | Đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải Diêu Trì | Thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước | Tùy quy mô | Công suất: 2100 m3/ngày, đêm | 48 |
19 | Đầu tư xây dựng trạm xử lý nước thải công nghiệp Long Mỹ | Phường Bùi Thị Xuân, TP Quy Nhơn | Tùy quy mô | Công suất: 2400 m3/ngày, đêm | 55 |
VII. LĨNH VỰC THỦY LỢI, NƯỚC SẠCH | |||||
1 | Hệ thống nước sinh hoạt làng định canh - định cư suối Diếp | Xã Canh Hòa, huyện Vân Canh | 0.3 | Đầu tư hệ thống xử lý nước sạch | Tùy quy mô |
2 | Hệ thống xử lý nước sạch xã Canh Vinh | Xã Canh Vinh, huyện Vân Canh | 1 | Đầu tư hệ thống xử lý nước sạch | Tùy quy mô |
3 | Nâng cấp Nhà máy cấp nước Phú Phong | Thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn | 1 | Cấp nước cho người dân tại thị trấn Phú Phong và các vùng lân cận với công suất 6.000 m3/ngày, đêm | 3.3 |
4 | Đầu tư xây dựng nhà máy nước sinh hoạt | Xã Bình Hòa, xã Bình Tân, huyện Tây Sơn | 0.5 | Xây dựng nhà máy nước sinh hoạt với công suất: 5500 m3/ngày, đêm | Tùy quy mô |
5 | Nhà máy cấp nước sinh hoạt | Khu Tây Nam huyện Tuy Phước | 0.5 | Xây dựng nhà máy Cấp nước sinh hoạt khu Tây Nam huyện Tuy Phước (xã Phước An, Phước Thành) với công suất 4.000 m3/ngày, cấp nước cho 30.000 nhân khẩu. | 3.6 |
6 | Nhà máy cấp nước sinh hoạt | Xã Nhơn Hậu, Nhơn Mỹ, Thị xã An Nhơn | 0.5 | Xây dựng nhà máy Cấp nước sinh hoạt xã Nhơn Hậu, Nhơn Mỹ, cấp nước xã Nhơn Hậu, Nhơn Mỹ, thị xã An Nhơn, với công suất 3.000 m3/ngày, cấp nước cho 27.000 nhân khẩu. | 2.5 |
7 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Nhơn Hậu, Nhơn Mỹ | Xã Nhơn Hậu, thị xã An Nhơn | 0.5 | Cấp nước cho các xã Nhơn Hậu, Nhơn Mỹ của thị xã An Nhơn với công suất 3.500 m3/ngày, đêm | 2.3 |
8 | Nhà máy cấp nước Hồ Núi Một | Xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn | 2 | Cấp nước phục vụ cho Khu công nghiệp phía Nam Quốc lộ 19 và đô thị An Nhơn với công suất 20.000 m3/ngày, đêm | 70 |
9 | Nhà máy cấp nước | Khu vực phía Nam vùng đầm Đề Gi, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát | 1 | Cấp nước cho người dân phía Nam đầm Đề Gi và các xã Các Hải, Cát Khánh, Cát Thành với công suất 9.700 m3/ngày, đêm | 3.5 |
10 | Nâng cấp, mở rộng nhà máy cấp nước sinh hoạt | Xã Cát Hanh, huyện Phù Cát | 0.5 | Nâng cấp nhà máy nước Cát Hanh và mở mạng đường ống cấp nước cho dân thuộc xã Mỹ Hiệp, Mỹ Hòa, Mỹ Trinh, với công suất 5.000 m3/ngày, cấp nước cho 34.000 nhân khẩu. | 3.7 |
11 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt Tây Bắc huyện Phù Cát | Xã Cát Sơn, huyện Phù Cát | 0.5 | Cấp nước cho các xã Cát Lâm, Cát Sơn và Cát Hiệp huyện Phù Cát với công suất 3.300 m3/ngày, đêm | 3.5 |
12 | Nhà máy cấp nước sinh hoạt | các xã Tây Bắc huyện Phù Cát | 0.5 | Xây dựng nhà máy Cấp nước sinh hoạt các xã Tây Bắc huyện Phù Cát(xã Cát Sơn, Cát Lâm, Cát Hiệp) với công suất 3.200 m3/ngày, cấp nước cho 24.000 nhân khẩu. | 3 |
13 | Nhà máy cấp nước sinh hoạt | Các xã ven biển của huyện Phù Mỹ | 0.5 | Xây dựng nhà máy Cấp nước sinh hoạt các xã ven biển huyện Phù Mỹ, cấp nước xã Mỹ Thọ, Mỹ An, Mỹ Thắng, với công suất 5.500 m3/ngày, cấp nước cho 36.000 nhân khẩu. | 5.5 |
14 | Xây dựng nhà máy xử lý và hệ thống thu gom nước thải tại khu vực đô thị Bồng Sơn | phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn | Tùy quy mô | Công suất 8.500 m3/ngày đêm | Tùy quy mô |
15 | Xây dựng nhà máy xử lý và hệ thống thu gom nước thải tại khu vực đô thị Tam Quan | phường Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn | Tùy quy mô | Công suất 9.000 m3/ngày đêm | Tùy quy mô |
16 | Nâng cấp Nhà máy cấp nước Bồng Sơn | Phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 2 | Cấp nước cho người dân tại thị trấn Bồng Sơn và các vùng lân cận với công suất 12.000 m3/ngày, đêm | 3.3 |
VIII. LĨNH VỰC CHỢ | |||||
1 | Đầu tư xây dựng mới chợ Tam Quan Bắc | Khu phố Tân Thành, phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn | 0.2 | Đầu tư xây dựng, kinh doanh và quản lý và khai thác chợ | Tùy quy mô |
2 | Chợ truyền thống và khu thương mại dịch vụ Bồng Sơn | Phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 1.0 | Đầu tư xây dựng, kinh doanh chợ truyền thống và các ki ốt thương mại | Tùy quy mô |
3 | Đầu tư xây dựng mới chợ Hoài Sơn | Thôn Hy Văn, xã Hoài Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 0.4 | Đầu tư xây dựng, kinh doanh và quản lý và khai thác chợ | Tùy quy mô |
4 | Đầu tư xây dựng mới chợ Tam Quan | Phường Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn | 11 | Đầu tư xây dựng, kinh doanh và quản lý và khai thác chợ | Tùy quy mô |
5 | Đầu tư xây dựng mới Chợ Bình Dương | KP Dương Liễu Nam, thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ | 3.6 | Đầu tư xây dựng mới theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt, quản lý và kinh doanh khai thác chợ | 7 |
6 | Đầu tư xây dựng mới Chợ Phù Mỹ | KP Trà Quang Bắc, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ | 1.2 | Đầu tư xây dựng mới theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt, quản lý và kinh doanh khai thác chợ | 5 |
7 | Đầu tư xây dựng mới Chợ Tân Dân | Thôn An Trinh, xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ | 0.5 | Đầu tư xây dựng mới, quản lý và kinh doanh khai thác chợ | 2 |
8 | Đầu tư xây dựng mới Chợ An Lương | Thôn Chánh An, xã Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ | 1 | Đầu tư xây dựng mới, quản lý và kinh doanh khai thác chợ | 4 |
9 | Đầu tư xây dựng mới Chợ Vạn Phú | Thôn Vạn Phú, xã Mỹ Lộc, huyện Phù Mỹ | 1 | Đầu tư xây dựng mới, quản lý và kinh doanh khai thác chợ | 4 |
VIII. XÂY DỰNG NGHĨA TRANG | |||||
1 | Nghĩa trang nhân dân phía Bắc sông Kôn | Xã Bình Tân, Bình Thuận, huyện Tây Sơn | Đầu tư xây dựng nghĩa trang nhân dân | Tùy quy mô | |
2 | Nghĩa trang nhân dân phía Nam sông Kôn | Xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn | Tùy quy mô | Đầu tư xây dựng nghĩa trang nhân dân | Tùy quy mô |
3 | Nghĩa trang nhân dân Bắc An Nhơn giai đoạn 2 | Xã Nhơn Mỹ, thị xã An Nhơn | 13.4 | Đầu tư xây dựng nghĩa trang nhân dân | Tùy quy mô |
4 | Nghĩa trang nhân dân phường Bồng Sơn | Khu phố Thiết Đính Nam, phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn | 12 | Đầu tư xây dựng nghĩa trang nhân dân | Tùy quy mô |
5 | Nghĩa trang nhân dân Đồi Pháo, xã Hoài Hảo | Thôn Hội Phú, xã Hoài Hảo, thị xã Hoài Nhơn | 15 | Đầu tư xây dựng nghĩa trang nhân dân | Tùy quy mô |
Nguồn:binhdinh.gov.vn Copy link