KCN Nhơn Hội (Khu A)
Khu Công nghiệp Nhơn Hội (Khu A):
Vị trí địa lý:
Khu công nghiệp Nhơn Hội (Khu A) thuộc xã Nhơn Hội, thành phố Quy Nhơn, Khu kinh tế Nhơn Hội, giới cận cụ thể như sau:
- Phía Bắc giáp Khu công nghiệp Nhơn Hội (Khu B).
- Phía Nam giáp tuyến đường Võ Nguyên Giáp và Khu đô thị dịch vụ Nhơn Hội.
- Phía Đông giáp núi Phương Mai.
- Phía Tây giáp tuyến đường chuyên dụng phía Tây.
Quy hoạch sử dụng đất:
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp Nhơn Hội (Khu A) đã được Ban Quản lý Khu kinh tế phê duyệt tại Quyết định số 1104/QĐ-BQL ngày 16/12/2009; 465/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 Quyết định phê duyệt Đồ án điều chỉnh QHCT tỷ lệ 1/500 KCN Nhơn Hội ( Khu A).
Tổng diện tích đất quy hoạch: 394,1ha.
BẢNG CÂN BẰNG SỬ DỤNG ĐẤT
STT | Loại đất | Diện tích (m²) | Tỷ lệ (%) |
1 | Đất nhà máy, xí nghiệp | 2.627.508,99 | 66,67 |
2 | Đất công trình dịch vụ, tiện ích công cộng phục vụ KCN | 305.053,41 | 7,74 |
3 | Đất cây xanh | 416.344,14 | 10,56 |
4 | Đất công trình đầu mối | 42.609,99 | 1,08 |
5 | Đất giao thông | 529.527,88 | 13,44 |
6 | Đất bãi đỗ xe | 20.037,06 | 0,51 |
Tổng | 3.941.081,47 | 100 |
Phân khu chức năng:
- Cơ cấu ngành nghề của Khu công nghiệp cụ thể như sau:
- Khu A1; A2; CC1; CC2: Bố trí các công trình dịch vụ, tiện ích khu công nghiệp; văn phòng quản lý khu công nghiệp; logistic; trung tâm trưng bày sản phẩm, trung tâm đào tạo nghề; trung tâm đăng kiểm xe ô tô, trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe cơ giới đường bộ, đào tạo nghề sửa chữa ô tô, trung tâm trưng bày giới thiệu sản phẩm công nghiệp phụ trợ ô tô, dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng ô tô.
- Khu A3: Bố trí các ngành công nghiệp sản xuất dược phẩm, thực phẩm chức năng, mỹ phẩm, công nghệ sinh học; trang thiết bị y tế; nước giải khát; bao bì; trung tâm logistic bidiphar (tổng kho bảo quản dược phẩm, dược liệu, trang thiết bị y tế, thực phẩm chức năng, vaccine, sinh phẩm y tế, mỹ phẩm đạt tiêu chuẩn GPS và phân phối đến tay người tiêu dùng).
- Khu A4: Sản xuất trang thiết bị văn phòng; may mặc; bao bì; công nghiệp hỗ trợ; thực phẩm; trang thiết bị - vật tư y tế; ngành nghề thân thiện với môi trường.
- Khu A5: Sản xuất kính; may mặc; nhà xưởng cho thuê; công nghiệp hỗ trợ; thiết bị văn phòng; điện; ngành nghề thân thiện với môi trường.
- Khu B1: Gỗ nội - ngoại thất cao cấp, chế biến gỗ và các sản phẩm từ gỗ, sản xuất tinh dầu gỗ; công nghiệp chế biến, chế tạo khác; sản xuất, gia công kính; sản xuất lắp ráp thiết bị giáo dục, đồ gia dụng và văn phòng phẩm; nhà xưởng cho thuê; sản xuất trang thiết bị thể dục thể thao, đồ chơi, đồ dùng dạy học.
- Khu B2: Gỗ nội - ngoại thất cao cấp; nhà xưởng dịch vụ cho thuê (các ngành nghề: Gỗ nội - ngoại thất, các sản phẩm từ gỗ, may mặc, điện, sản xuất nhựa- composite, vật liệu nhẹ, bao bì – in ấn, các ngành nghề tổng hợp, các ngành nghề thân thiện môi trường).
- Khu B3: Gỗ nội - ngoại thất cao cấp; công nghiệp hàng tiêu dùng.
- Khu B4: Sản xuất chế biến thủy sản đông lạnh, thực phẩm, chế phẩm sinh học chiết xuất từ cá biển; thức ăn chăn nuôi; công nghiệp chế biến nông, lâm sản; da, giả da, nhựa giả mây; ngành nghề thân thiện với môi trường.
- Khu B5: Vật liệu xây dựng; nhựa – giả nhựa; ngành nghề thân thiện với môi trường.
- Khu B6: Vật liệu xây dựng; bê tông tươi, bê tông thương phẩm; sản xuất chế biến đá nhân tạo; thức ăn chăn nuôi; gỗ; đan nhựa giả mây; cơ khí.
- Khu CC3: Công nghiệp hỗ trợ; may mặc; gỗ nội - ngoại thất cao cấp xuất khẩu.