A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực thể dục, thể thao

(binhdinh.gov.vn) - Ngày 16/8/2019, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 2881/QĐ-UBND về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh là nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả các TTHC. 

Theo Quyết định này, 32 TTHC sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định. Cụ thể như sau:

1- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga. Thời hạn giải quyết là 07 ngày.

2- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf. Thời hạn giải quyết là 07 ngày.

3- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí. Thời hạn giải quyết là 07 ngày.

4- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném. Thời hạn giải quyết là 07 ngày.

5- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu. Thời hạn giải quyết là 07 ngày.

6- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao. Thời hạn giải quyết là 07 ngày.

7- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ. Thời hạn giải quyết là 07 ngày.

8- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao. Thời hạn giải quyết là 07 ngày.

9- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp. Thời hạn giải quyết là 07 ngày.

10- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao. Thời hạn giải quyết là 07 ngày.

11- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận. Thời hạn giải quyết là 05 ngày.

12- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. Thời hạn giải quyết là 05 ngày.

13- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông. Thời hạn giải quyết là 07 ngày.

14- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo. Thời hạn giải quyết là 07 ngày.

15- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate. Thời hạn giải quyết là 07 ngày.

16- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn. Thời hạn giải quyết là 07 ngày.

17- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker. Thời hạn giải quyết là 07 ngày.

18- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn. Thời hạn giải quyết là 07 ngày.

19- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay. Thời hạn giải quyết là 07 ngày.

20- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao. Thời hạn giải quyết là 07 ngày.

21- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ. Thời hạn giải quyết là 07 ngày.

22- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo. Thời hạn giải quyết là 07 ngày.

23- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness. Thời hạn giải quyết là 07 ngày.

24- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng. Thời hạn giải quyết là 07 ngày.

25- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí. Thời hạn giải quyết là 07 ngày.

26- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh. Thời hạn giải quyết là 07 ngày.

27- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam. Thời hạn giải quyết là 07 ngày.

28- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển. Thời hạn giải quyết là 07 ngày.

29- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá. Thời hạn giải quyết là 07 ngày.

30- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt. Thời hạn giải quyết là 07 ngày.

31- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin. Thời hạn giải quyết là 07 ngày.

32- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao. Thời hạn giải quyết là 07 ngày.

Quyết định số 2881/QĐ-UBND có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ 32 TTHC trên lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định đã công bố tại Quyết định số 2267/QĐ- UBND ngày 03 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. Theo đó, 32 TTHC bị bãi bỏ gồm:

1- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga;

2- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf;

3- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí;

4- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném;

5- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu;

6- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao;

7- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ;

8- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao;

9- Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp;

10- Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao;

11- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn billards & snooker;

12- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn thể dục thể hình;

13- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn mô tô nước trên biển;

14- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn vũ đạo giải trí;

15- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn bơi, lặn;

16- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn khiêu vũ thể thao;

17- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn võ cổ truyền và vovinam;

18- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn quần vợt;

19- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn thể dục thẩm mỹ;

20- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn dù lượn và diều bay động cơ;

21- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn quyền anh;

22- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo;

23- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao;

24- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karatedo;

25- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng;

26- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo;

27- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá;

28- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn;

29- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông;

30- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin;

31- Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận;

32- Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.

Kim Loan


Tin nổi bật Tin nổi bật