A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn

(binhdinh.gov.vn) - Tại Quyết định số 3138/QĐ-UBND, ngày 03/9/2019, Chủ tịch UBND tỉnh đã công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định theo Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017, Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC cấp tỉnh.

Theo đó, 02 TTHC cấp tỉnh mới ban hành trong lĩnh vực tài nguyên nước gồm:

1- Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

Thời hạn giải quyết là 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2- Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành

Thời hạn giải quyết là 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Và 13 TTHC sửa đổi, bổ sung gồm:

1- Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ trên 10m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm

Thời hạn giải quyết là 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2- Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ trên 10m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm

Thời hạn giải quyết là 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3- Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ trên 10 m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm

Thời hạn giải quyết là 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

4- Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ trên 10m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm

Thời hạn giải quyết là 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

5- Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ trên 0,1 m3/giây đến dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy từ trên 50kW đến dưới 2.000 kW; cho các mục đích khác với lưu lượng từ trên 100 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ trên 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 100.000 m3/ngày đêm

Thời hạn giải quyết là 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

6- Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ trên 0,1m3/giây đến dưới 2m3/giây để phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kW; cho các mục đích khác với lưu lượng từ trên 100m3/ngày đêm đến dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ trên 10.000m3/ngày đêm đến dưới 100.000m3/ngày đêm

Thời hạn giải quyết là 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

7- Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ trên 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ trên 5m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm đối với nước thải không chứa hóa chất độc hại; với lưu lượng từ 5m3/ngày đêm trở xuống đối với các cơ sở hoạt động theo quy định tại Khoản 5 Điều 3 Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

Thời hạn giải quyết là 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

8- Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ trên 10.000 m3/ ngày đêm đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ trên 5m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm đối với nước thải không chứa hóa chất độc hại; với lưu lượng từ 5m3/ngày đêm trở xuống đối với các cơ sở hoạt động theo quy định tại Khoản 5 Điều 3 Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

Thời hạn giải quyết là 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

9- Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Thời hạn giải quyết là 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

10- Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có quy mô vừa và nhỏ

Thời hạn giải quyết là 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

11- Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Thời hạn giải quyết là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

12- Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Thời hạn giải quyết là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

13- Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Thời hạn giải quyết là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Quyết định số 3138/QĐ-UBND, ngày 03/9/2019 có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 13 TTHC trên lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định đã được công bố tại Quyết định số 3650/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Kim Loan


Tin liên quan

Tin nổi bật Tin nổi bật