STT | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Mức độ |
1 | Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án | Môi trường | Mức độ3 |
2 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | Môi trường | Mức độ3 |
3 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Môi trường | Mức độ3 |
4 | Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án | Môi trường | Mức độ3 |
5 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) | Môi trường | Mức độ3 |
6 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) | Môi trường | Mức độ3 |
7 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Môi trường | Mức độ3 |
8 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Môi trường | Mức độ3 |
9 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Môi trường | Mức độ3 |
10 | Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản | Môi trường | Mức độ3 |
11 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Môi trường | Mức độ3 |
12 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | Tài nguyên khoáng sản | Mức độ3 |
13 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 10m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | Mức độ3 |
14 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Tài nguyên nước | Mức độ3 |
15 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | Tài nguyên nước | Mức độ3 |
16 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 2m3/giây để phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kW; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 100m3/ngày đêm đến dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 10.000m3/ngày đêm đến dưới 100.000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | Mức độ3 |
17 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 10m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | Mức độ3 |
18 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 10.000 m3/ ngày đêm đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 5m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm đối với nước thải không chứa hóa chất độc hại; với lưu lượng từ dưới 5m3/ngày đêm đối với các cơ sở hoạt động theo quy định tại Khoản 5 Điều 3 Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường | Tài nguyên nước | Mức độ3 |
19 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có quy mô vừa và nhỏ | Tài nguyên nước | Mức độ3 |
20 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 10m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm | Tài nguyên nước | Mức độ3 |
21 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ | Đo đạc bản đồ | Mức độ3 |
22 | Cung cấp dữ liệu đất đai | Đất đai | Mức độ3 |
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | Đất đai | Mức độ3 |
24 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Đất đai | Mức độ3 |
25 | Giao đất không thu tiền sử dụng đất | Đất đai | Mức độ3 |
26 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Đất đai | Mức độ3 |
27 | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | Đất đai | Mức độ3 |
28 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | Đất đai | Mức độ3 |
29 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Đất đai | Mức độ3 |
30 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Đất đai | Mức độ3 |
31 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) | Đất đai | Mức độ3 |
32 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Đất đai | Mức độ3 |
33 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Đất đai | Mức độ3 |
34 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Đất đai | Mức độ3 |
35 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | Địa chất và Khoáng sản | Mức độ3 |
36 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | Địa chất và Khoáng sản | Mức độ3 |
37 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Địa chất và Khoáng sản | Mức độ3 |
38 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | Địa chất và Khoáng sản | Mức độ3 |
39 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | Địa chất và Khoáng sản | Mức độ3 |
40 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Địa chất và Khoáng sản | Mức độ3 |
41 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | Địa chất và Khoáng sản | Mức độ3 |
42 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | Địa chất và Khoáng sản | Mức độ3 |
43 | Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | Địa chất và Khoáng sản | Mức độ3 |
44 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | Địa chất và Khoáng sản | Mức độ3 |
45 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Địa chất và Khoáng sản | Mức độ3 |
46 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản | Địa chất và Khoáng sản | Mức độ3 |
47 | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | Địa chất và Khoáng sản | Mức độ3 |