A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh và Dược phẩm

(binhdinh.gov.vn) - Tại Quyết định số 3178/QĐ-UBND ngày 29/7/2021, Chủ tịch UBND tỉnh đã thông qua phương án đơn giản hóa 06 thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh và Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế.

Ảnh minh họa

Theo đó, 06 TTHC được thông qua phương án đơn giản hóa gồm:

1) Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại (Mã TTHC: 1.002339.000.00.00.H08)

- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 7.170.312 đồng/năm;

- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 6.727.144 đồng/năm;

- Chi phí tiết kiệm: 443.168 đồng/năm;

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 6,18%.

2) Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) (Mã TTHC: 1.004532.000.00.00.H08)

- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 4.483.606 đồng/năm;

- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 4.262.022 đồng/năm;

- Chi phí tiết kiệm: 221.584 đồng/năm;

Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 4,58% (Tổng chi phí tiết kiệm 2 lần đơn giản hóa là: 664.752 đồng/năm; tỷ lệ cắt giảm chi phí: 13,5%)

3) Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã TTHC: 1.004529.000.00.00.H08)

- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 60.793.578 đồng/năm;

- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 56.805.066 đồng/năm;

- Chi phí tiết kiệm: 3.988.512 đồng/năm;

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 6,56% (Tổng chi phí tiết kiệm 2 lần đơn giản hóa là: 7.977.024 đồng/năm; tỷ lệ cắt giảm chi phí: 12,31%)

4) Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm (Mã TTHC: 1.002483.000.00.00.H08)

- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 5.034.096 đồng/năm;

- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 4.590.928 đồng/năm;

- Chi phí tiết kiệm: 443.168 đồng/năm;

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 8,80% (Tổng chi phí tiết kiệm 2 lần đơn giản hóa là: 1.329.504 đồng/năm; tỷ lệ cắt giảm chi phí: 22,45%).

5) Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã (Mã TTHC: 1.003746.000.00.00.H08)

- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 91.953.828 đồng/năm;

- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 87.965.316 đồng/năm;

- Chi phí tiết kiệm: 3.988.512 đồng/năm;

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 4,34 % (Tổng chi phí tiết kiệm 2 lần đơn giản hóa là: 7.977.024 đồng/năm; tỷ lệ cắt giảm chi phí: 8,3%).

6) Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh (Mã TTHC: 1.003787.000.00.00.H08)

- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 13.537.382 đồng/năm;

- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 12.651.046 đồng/năm;

- Chi phí tiết kiệm: 886.336 đồng/năm;

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 6,55 %. (Tổng chi phí tiết kiệm 2 lần đơn giản hóa là: 1.772.672 đồng/năm; tỷ lệ cắt giảm chi phí: 12,3%).

Quyết định số 3178/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh sửa đổi Quyết định số 3546/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh thông qua phương án đơn giản hóa TTHC lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh và Dược phẩm trên địa bàn tỉnh./.

Kim Loan


Tin liên quan

Tin nổi bật Tin nổi bật