A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Dự án kêu gọi đầu tư năm 2020

TT Tên dự án Địa điểm đầu tư Diện tích (ha) Mục tiêu và quy  mô dự án Mức
đầu tư
(triệu USD) 
Cơ quan chuẩn bị thông tin
I. BẤT ĐỘNG SẢN, DỊCH VỤ, THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
1 Khu dịch vụ du lịch tại Trường Cao đẳng y tế Bình Định Khu đất Trường Cao đẳng y tế Bình Định và Kho Công ty CP du lịch Bình Định 0,65 ha Đầu tư xây dựng khu dịch vụ, du lịch với mật độ xây dựng tối đa 70%. Tùy quy mô Sở Xây dựng
2 Cao ốc 26 Nguyễn Huệ Khu đất Bảo tàng tổng hợp Bình Định, số 26 Nguyễn Huệ, thành phố Quy Nhơn 0,4 ha Đầu tư xây dựng khu phức hợp đa năng bao gồm các chức năng: Thương mại, dịch vụ, văn phòng, khách sạn Tùy quy mô Sở Xây dựng
3 Khu khách sạn cao cấp K200 Khu đất K200, đường An Dương Vương, thành phố Quy Nhơn 10.819 m2 Đầu tư xây dựng khu khách sạn cao cấp tiêu chuẩn 5 sao phục vụ du lịch, nhằm cụ thể hóa đồ án Quy hoạch chung xây dựng thành phố Quy Nhơn và vùng phụ cận đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2020 và đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Không gian du lịch Vịnh Quy Nhơn Tùy quy mô Sở TNMT
4 Khu phức hợp thương mại, dịch vụ, văn phòng, khách sạn và chung cư thương mại tại 25 Tây Sơn (số cũ 72B Tây Sơn) Khu đất 25 Tây Sơn (số cũ 72B Tây Sơn), thành phố Quy Nhơn 7.094 m2 Đầu tư xây dựng khu phức hợp đa năng bao gồm các chức năng: Thương mại, dịch vụ, văn phòng, khách sạn và chung cư thương mại
Chiều cao khách sạn tối thiểu 25 tầng; khối đế công trình khoảng 04 tầng; mật độ xây dựng từ 40% ÷ 50%. Chiều cao chung cư tối thiểu 35 tầng, khối đế công trình khoảng 04 tầng; mật độ xây dựng từ 45% ÷ 60%
Tùy quy mô Sở TNMT
5 Khu phức hợp cao tầng chung cư và dịch vụ, thương mại Khu quy hoạch tái định cư Đê Đông, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn. 2.526,6 m2 Đầu tư xây dựng khu phức hợp đa năng bao gồm các chức năng: Thương mại, dịch vụ và nhà ở chung cư.. Chiều cao công trình từ 18 - 20 tầng; khối đế công trình khoảng 3-4 tầng bố trí chức năng thương mại dịch vụ, khối tháp công trình 15-17 tầng bố trí chức năng nhà ở chung cư; mật độ xây dựng từ 40% - 47% Tùy quy mô Sở TNMT
6 Khu đô thị mới thuộc phân khu số 01 phường Nhơn Bình Phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn 53,21 ha Hình thành khu đô thị mới được đầu tư hạ tầng đồng bộ, hiện đại nhằm cụ thể hóa các nội dung Đồ án quy hoạch phân khu quỹ đất dọc Quốc lộ 19 mới. 1,1/ha Sở Xây dựng
7 Điểm du lịch số 8C – Tuyến du lịch, dịch vụ Quy Nhơn – Sông Cầu Phường Ghềnh Ráng, TP Quy Nhơn 32.8 Cụ thể hóa Quy hoạch điều chỉnh 1/2000 Các điểm du lịch – dịch vụ dọc tuyến đường Quy Nhơn - Sông Cầu, thành phố Quy Nhơn được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1976/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 Tùy quy mô Sở Xây dựng
8 Khu du lịch nghỉ dưỡng, điểm số 9H - Tuyến Quy Nhơn – Sông Cầu Phường Ghềnh Ráng, TP Quy Nhơn 38.2 Cụ thể hóa Quy hoạch điều chỉnh 1/2000 Các điểm du lịch – dịch vụ dọc tuyến đường Quy Nhơn - Sông Cầu, thành phố Quy Nhơn được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1976/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 Tùy quy mô Sở Xây dựng
9 Khu đô thị mới thuộc phân khu số 02 phường Nhơn Bình Phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn 77,95 ha Hình thành khu đô thị mới được đầu tư hạ tầng đồng bộ, hiện đại nhằm cụ thể hóa các nội dung Đồ án quy hoạch phân khu quỹ đất dọc Quốc lộ 19 mới. 1,1/ha Sở Xây dựng
10 Trung tâm thương mại tại đường Lê Thanh Nghị Đảo 1A Bắc sông Hà Thanh, phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn 0.45 Xây dựng Khu trung tâm thương mại dịch vụ Tùy quy mô UBND thành phố Quy Nhơn
11 Khu thương mại dịch vụ (TMDV1) Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình. Thành phố Quy Nhơn 0.25  Trung tâm thương mại dịch vụ với mật độ xây dựng ≤ 60%, tầng cao ≥ 9 tầng Tùy quy mô UBND thành phố Quy Nhơn
12 Khu thương mại dịch vụ (TMDV2) Đông đường Nguyễn Trọng Trì, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn 0.2  Trung tâm thương mại dịch vụ với mật độ xây dựng ≤ 60%, tầng cao ≥ 9 tầng Tùy quy mô UBND thành phố Quy Nhơn
13 Dự án du lịch tại Điểm số 2 (2-1), KDL Biển Nhơn Lý – Cát Tiến KKT Nhơn Hội 28.32 Khu khách sạn cao tầng, nhà hàng, khu vui chơi giải trí 500 Ban Quản lý Khu kinh tế
14 Dự án du lịch tại Điểm số 2 (2-2), KDL Biển Nhơn Lý – Cát Tiến KKT Nhơn Hội 40.21 Khu khách sạn nghỉ dưỡng, nhà hàng, khu vui chơi giải trí 600 Ban Quản lý Khu kinh tế
15 Khu vui chơi giải trí thuộc Khu Lõi Đô thị KKT Nhơn Hội 7.587 Tổ hợp các công trình vui chơi giải trí hiện đại, tổ hợp barm pub, rạp chiếu phim, …v.v 400 Ban Quản lý Khu kinh tế
16 Khu Bệnh viện thuộc Khu Lõi Đô thị KKT Nhơn Hội 9.563 Xây dựng Bệnh viện và khai thác các loại hình du lịch khám chữa bệnh 650 Ban Quản lý Khu kinh tế
17 Khu phức hợp Văn hóa thuộc Khu lõi Đô thị KKT Nhơn Hội 5.146 Tổ hợp công trình Nhà văn hóa, câu lạc bộ thanh thiếu niên, bảo tàng, thư viện, nhà hát, rạp xiếc 200 Ban Quản lý Khu kinh tế
18 Khu phức hợp Văn phòng thương mại thuộc Khu lõi Đô thị KKT Nhơn Hội 20.185 Tổ hợp Văn phòng, Nhà ở, thương mại 800 Ban Quản lý Khu kinh tế
19 Khu Khách sạn, trung tâm hội nghị hội thảo thuộc Khu lõi Đô thị KKT Nhơn Hội 6.608 Khách sạn cao cấp phục vụ khách du lịch và Hội nghị, Hội thảo 500 Ban Quản lý Khu kinh tế
20 Khu khách sạn cao tầng tại Điểm số 1 –Khu du lịch Biển Nhơn lý – Cát Tiến KKT Nhơn Hội 33.648 Khu khách sạn cao tầng, thương mại, dịch vụ 2,000 Ban Quản lý Khu kinh tế
21 Đầu tư Khu đô thị tại Phân khu số 1, Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội KKT Nhơn Hội 57.23 Khu đô thị 14,000 Ban Quản lý Khu kinh tế
22 Đầu tư Khu đô thị tại Phân khu số 3, Khu đô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội KKT Nhơn Hội 36 Khu đô thị 10,000 Ban Quản lý Khu kinh tế
23 Khu du lịch Tân Thanh KKT Nhơn Hội 57 Khu du lịch, dịch vụ 500 Ban Quản lý Khu kinh tế
24 Trung Tâm thương mại dịch vụ xã An Hòa Xã An Hòa, huyện An Lão 2.144m2 Xây dựng trung tâm thương mại tạo điều kiện phát triển kinh tế xã hội của địa phương. Quy mô xây dựng siêu thị hạng III, diện tích kinh doanh 500m2 trở lên 1.9 Huyện An Lão
25 Khách sạn trên địa bàn xã An Hòa, huyện An Lão Xã An Hòa, huyện An Lão 500m2 Đáp ứng nhu cầu lưu trú của khách du lịch, khách xa về công tác tại địa phương. Quy mô xây dựng tối thiểu 30 giường 0.5 Huyện An Lão
26 Khách sạn trên địa bàn thị trấn An Lão, huyện An Lão thị trấn An Lão, huyện An Lão 500m2 Đáp ứng nhu cầu lưu trú của khách du lịch, khách xa về công tác tại địa phương. Quy mô xây dựng tối thiểu 30 giường 0.5 Huyện An Lão
27 Khu du lịch sinh thái xã An Toàn, huyện An Lão Xã An Toàn, huyện An Lão 20 ha Xây dựng khu du lịch sinh thái phục vụ tham quan, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí gắn với núi rừng, và các hoạt động văn hóa 2.3 Huyện An Lão
28 Điểm du lịch số 2A – Tuyến du lịch, dịch vụ Quy Nhơn – Sông Cầu Phường Ghềnh Ráng, TP Quy Nhơn 33.5 Cụ thể hóa Quy hoạch điều chỉnh 1/2000 Các điểm du lịch – dịch vụ dọc tuyến đường Quy Nhơn - Sông Cầu, thành phố Quy Nhơn được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1976/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 Tùy quy mô TP. Quy Nhơn
29 Điểm du lịch số 8C – Tuyến du lịch, dịch vụ Quy Nhơn – Sông Cầu Phường Ghềnh Ráng, TP Quy Nhơn 32.8 Cụ thể hóa Quy hoạch điều chỉnh 1/2000 Các điểm du lịch – dịch vụ dọc tuyến đường Quy Nhơn - Sông Cầu, thành phố Quy Nhơn được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1976/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 Tùy quy mô Sở Xây dựng
30 Khu du lịch nghỉ dưỡng, điểm số 9H - Tuyến Quy Nhơn – Sông Cầu Phường Ghềnh Ráng, TP Quy Nhơn 38.2 Cụ thể hóa Quy hoạch điều chỉnh 1/2000 Các điểm du lịch – dịch vụ dọc tuyến đường Quy Nhơn - Sông Cầu, thành phố Quy Nhơn được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1976/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 Tùy quy mô Sở Xây dựng
31 Khu đô thị và dịch vụ đầm Thị Nại thôn Diêm Vân, huyện Tuy Phước Xã Phước Thuận 176 Cụ thể hóa Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Quỹ đất dọc Quốc lộ 19 (mới) đoạn từ thành phố Quy Nhơn- huyện Tuy Phước được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 Tùy quy mô Sở Xây dựng
32 Phân khu 2 – Khu trung tâm đô thị du lịch biển, Khu vực phía Nam vùng đầm Đề Gi, huyện Phù Cát Xã Cát Khánh 1772 Cụ thể hóa Quy hoạch chung tỷ lệ 1/5000 Khu vực phía Nam đầm Đề Gi, huyện Phù Cát đến năm 2035 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3723/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 Tùy quy mô Sở Xây dựng
II. HẠ TẦNG
1 Xây dựng mới Nhà máy nước Hồ Núi một xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn   Công suất: 40000 m3/ngày đêm, trong đó giai đoạn 1 đến năm 2025 đạt CS 20000 m3/ngày đêm.
Nguồn nước: Hồ Núi 1- xã Nhơn Tân, TX An Nhơn;
Các hạng mục chính: Công trình thu, tuyến ống nước thô và trạm bơm nước thô, cụm xử lý, bể chứa nước sạch, Trạm bơm cấp 2. 
7.9 Sở KHĐT
2 Hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá và dịch vụ hậu cần nghề cá Tam Quan (giai đoạn 1) Xã Tam Quan Bắc, huyện Hoài Nhơn 16,2915 ha Hình thành nơi cung ứng các dịch vụ hậu cần nghề cá cho các tàu thuyền đánh bắt thủy sản, khu vực tiếp nhận, thu mua và tổ chức phân phối, tiêu thụ, bảo quản các sản phẩm thủy hải sản đánh bắt và nuôi trồng tại khu vực phía Bắc tỉnh. Quy mô xây dựng gồm: Cảng cá, Khu dịch vụ hậu cầu nghề cá, Trạm xăng dầu, Khu dịch vụ chung, Khu hành chính quản lý, Bãi đỗ xe, Mương cây xanh, Các công trình hạ tầng kỹ thuật gồm: Đường giao thông, hệ thống cấp điện, cấp thoát nước, xử lý nước thải, thông tin liên lạc, kè bảo vệ bờ sông 4.1 Sở NNNT
3 Hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá và dịch vụ hậu cần nghề cá Tam Quan (giai đoạn 2) Xã Tam Quan Bắc, huyện Hoài Nhơn 27,7 ha Cụ thể hóa đồ án Quy hoạch chung phân khu chức năng 1/2000 cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá và dịch vụ hậu cần nghề cá Tam Quan đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 và hồ sơ điều chỉnh quy hoạch 1/2000 được phê duyệt 6.5 Sở KHĐT
4 Cụm công nghiệp Cát Hiệp Thôn Hội Vân, xã Cát Hiệp 50 ha Đầu tư hoàn chỉnh hệ thống hạ tầng kỹ thuật chung của cụm công nghiệp nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút cơ sở đầu tư sản xuất kinh doanh 5.5 Sở KHĐT
5 Cụm Công nghiệp An Lương Thôn Chánh Thiện, xã Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ 30 Đầu tư hoàn chỉnh hệ thống hạ tầng kỹ thuật chung của CCN nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các cơ sở sản xuất kinh doanh 3.5 UBND huyện Phù Mỹ
6 Cụm Công nghiệp tân Trường An Thôn Tân An và Tường An, xã Mỹ Quang, huyện Phù Mỹ 50 Đầu tư hoàn chỉnh hệ thống hạ tầng kỹ thuật chung của CCN nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các cơ sở sản xuất kinh doanh 5.5 UBND huyện Phù Mỹ
7 Hệ thống xử lý nước thải tập trung CCN Bình Dương CCN Bình Dương, xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ 1 Đầu tư hệ thống thu gom, xử lý nước thải sản xuất quy mô công suất 1,530 m3/ngày 2 UBND huyện Phù Mỹ
8 Hệ thống xử lý nước thải tập trung CCN Diêu Tiêu CCN Diêm Tiêu, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ 0.5 Đầu tư hệ thống thu gom, xử lý nước thải sản xuất quy mô công suất 618 m3/ngày 1.5 UBND huyện Phù Mỹ
9 Hệ thống xử lý nước thải tập trung CCN Đại Thạnh CCN Đại Thanh, xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ 1.2 Đầu tư hệ thống thu gom, xử lý nước thải sản xuất quy mô công suất 300 m3/ngày 1.2 UBND huyện Phù Mỹ
10 CCN Nhơn Tân Thôn Nam Tượng I, II, xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn 25 Lập quy hoạch chi tiết 1/500 và Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. 150 Sở Công Thương
11 CCN Thắng Công Thôn Thắng Công, xã Nhơn Phúc, thị xã An Nhơn 18.8 Lập quy hoạch chi tiết 1/500 và Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. 54 Sở Công Thương
12 CCN An Lương Thôn Thiện Chánh, xã Mỹ Chánh, huyện Phù Mỹ 30 Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. 66 Sở Công Thương
13 CCN Bình Dương Thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ 75 Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. 80 Sở Công Thương
14 CCN Bồng Sơn ( giai đoạn 2) Khối Thiết Đính Nam, TT Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn 30.5 Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. 23.9 Sở Công Thương
15 CCN Hoài Hảo Thôn Phụng Du I, xã Hoài Hảo, huyện Hoài Nhơn 17 Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. 38.4 Sở Công Thương
16 CCN Hoài Thanh Tây Thôn Ngọc An Trung, xã Hoài Thanh Tây, huyện Hoài Nhơn 8.9 Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. 18.6 Sở Công Thương
17 CCN Hoài Hương Thôn Thiện Đức, xã Hoài Hương, huyện Hoài Nhơn 11.8 Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. 51.9 Sở Công Thương
18 CCN Hoài Châu Thôn An Qúy Bắc, xã Hoài Châu, huyện Hoài Nhơn 25 Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. 78 Sở Công Thương
19 CCN Ngọc Sơn – Hoài Thanh Tây Thôn Ngọc Sơn Bắc, xã Hoài Thanh Tây, huyện Hoài Nhơn 12 Đầu tư lập quy hoạch chi tiết; Xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. 36.85 Sở Công Thương
20 Đầu tư, Xây dựng và Kinh doanh Hạ tầng Khu Công nghiệp Bình Nghi Khu Kinh tế Nhơn Hội 228 Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật Khu Công nghiệp; kêu gọi các nhà đầu tư thứ cấp đầu tư xây dựng các nhà máy sản xuất, chế biến, dịch vụ trong Khu Công nghiệp. 50 BQL Khu kinh tế
21 CCN Hóc Bợm Thôn I, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn 37.8 Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. 50.83 Sở Công Thương
22 CCN Cầu 16 Thôn Thượng Sơn, xã Tây Thuận, huyện Tây Sơn 38 Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. 59.02 Sở Công Thương
23 CCN Rẫy Ông Thơ Thôn Đại Chí, xã Tây An, huyện Tây Sơn 20 Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. 30.75 Sở Công Thương
24 CCN Thị trấn Vân Canh (giai đoạn 2) Thị trấn Vân Canh 37 Lập quy hoạch  chi tiết 1/500 và Đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. 70 Sở Công Thương
25 CCN Dốc Truông Sỏi Thôn Gia Chiểu II, thị trấn Tăng Bạt Hổ 15 Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. 14 Sở Công Thương
26 CCN Du Tự Thị trấn Tăng Bạt Hổ 10 Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. 9 Sở Công Thương
27 CCN Long Mỹ Thôn Thanh Long, xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn 75 Lập quy hoạch  chi tiết 1/500 và Đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. 200 Sở Công Thương
28 CCN Bình An Thôn Bình An, xã Phước Thành, huyện Tuy Phước 38 Lập quy hoạch  chi tiết 1/500 và Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật chung của CCN theo quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt nhằm tạo quỹ đất sạch để thu hút các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất sản xuất kinh doanh. 155 Sở Công Thương
   III.      NÔNG NGHIỆP, THỦY SẢN                                                                                                                                                                                                               
1 Nhà máy chế biến súc sản Bình Định Các KCN, CCN Tùy quy mô Đầu tư xây dựng nhà máy chế biến các sản phẩm từ heo như: Các loại thịt tươi, giò, chả, đồ hộp với công suất khoảng 150.000 tấn sản phẩm/năm phục vụ nhu cầu xuất khẩu và trong nước 20.0 Sở KHĐT
2 Nhà máy đóng hộp cá ngừ Huyện Hoài Nhơn, Phù Cát 3 ha Đầu tư xây dựng nhà máy đồ hộp cá ngừ và thủy sản khác. Quy mô 15.000 tấn/năm. 5.0 Sở NN-PTNT
3 Nhà máy sản xuất chế biến dầu thực vật CCN Diêm Tiêu, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ 2 Sản xuất chế biến các sản phẩm: Dầu mè, dầu dừa, dầu đậu,… 1 UBND huyện Phù Mỹ
4 Nhà máy chế biến thức ăn nuôi tôm, gia súc, gia cầm Làng nghề chế biến hải sản khô xã Mỹ An, huyện Phù Mỹ 2 Sản xuất chế biến các loại thức ăn chăn nuôi tôm, các, heo, gà,… 3 UBND huyện Phù Mỹ
5 Hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá và dịch vụ hậu cần nghề cá Tam Quan (giai đoạn 1) Xã Tam Quan Bắc, huyện Hoài Nhơn 16.2915 Hình thành nơi cung ứng các dịch vụ hậu cần nghề cá cho các tàu thuyền đánh bắt thủy sản, khu vực tiếp nhận, thu mua và tổ chức phân phối, tiêu thụ, bảo quản các sản phẩm thủy hải sản đánh bắt và nuôi trồng tại khu vực phía Bắc tỉnh. Quy mô xây dựng gồm: Cảng cá, Khu dịch vụ hậu cầu nghề cá, Trạm xăng dầu, Khu dịch vụ chung, Khu hành chính quản lý, Bãi đỗ xe, Mương cây xanh, Các công trình hạ tầng kỹ thuật gồm: Đường giao thông, hệ thống cấp điện, cấp thoát nước, xử lý nước thải, thông tin liên lạc, kè bảo vệ bờ sông 4.1 Sở KHĐT
6 Hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá và dịch vụ hậu cần nghề cá Tam Quan (giai đoạn 2) Xã Tam Quan Bắc, huyện Hoài Nhơn 27.7 Cụ thể hóa đồ án Quy hoạch chung phân khu chức năng 1/2000 cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá và dịch vụ hậu cần nghề cá Tam Quan đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 và hồ sơ điều chỉnh quy hoạch 1/2000 được phê duyệt 6.5 Sở KHĐT
7 Điểm giết mổ tập trung Số thửa 144, tờ bản đồ 12 (Xã Hoài Tân, huyện Hoài Nhơn) 0.5 Điểm giết mổ tập trung Tùy quy mô Sở KHĐT
    IV.    Y TẾ                                                                                                                                                                                                                                                                               
1 Bệnh viện đa khoa chất lượng cao KKT Nhơn Hội  3,5 ha Đầu tư xây dựng bệnh viên đa khoa cao cấp 15 BQL Khu kinh tế
  V.    CÔNG NGHIỆP PHỤ TRỢ
1 Nhà máy sản xuất động cơ điện chuyên dùng Các KCN, CCN   Máy điện quay. Công suất 5.000 máy/năm 40.0 Sở KHĐT
2 Nhà máy sản xuất dây và cáp điện, thiết bị và phụ kiện điện  Các KCN, CCN   Dây và cáp điện. Công suất 200.000 tấn/năm  17.0 Sở KHĐT
3 Nhà máy sản xuất động cơ cho tàu thuyền Các KCN, CCN   Động cơ các loại . Công suất 5.000 - 6.000 cái/năm 10.0 Sở KHĐT
4 Nhà máy sản xuất các phụ kiện, linh kiện phụ tùng ô tô các loại Các KCN, CCN   Sản xuất các phụ kiện, linh kiện phụ tùng ô tô các loại. Công suất 5-10 tấn sản phẩm 5.0 Sở KHĐT
5 Nhà máy sản xuất lắp ráp pin mặt trời Các KCN, CCN   Sản xuất pin mặt trời dùng cho các thiết bị dân dụng, công nghiệp và phục vụ công cộng. Công suất 5.000 sản phẩm/năm 30.0 Sở KHĐT
6 Nhà máy sản xuất, gia công các cấu kiện thép, lưới thép Các KCN, CCN 2 Sản xuất, gia công các sản phẩm: Dầm thép, khung thép tiền chế, lưới thép B40, giàn giáo xây dựng,… Tùy quy mô UBND huyện Phù Mỹ
7 Nhà máy sản xuất các sản phẩm giày da, túi xách Các KCN, CCN 2 Sản xuất gia công các sản phẩm: Giày thể thao, túi xách, ba lô,.. 3 UBND huyện Phù Mỹ
8 Nhà máy sản xuất hàng mỹ nghệ, nội thất gia dụng Các KCN, CCN 2 Sản xuất các sản phẩm trang trí nội thất: Tường gỗ, tranh chạm khắc gỗ, bàn ghế, tủ gỗ,… 1.5 UBND huyện Phù Mỹ
VI. LĨNH VỰC THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI
7 Đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải An Nhơn xã Nhơn An, thị xã An Nhơn   Công suất: 8000 m3/ngày.đêm 184.0 Sở KHĐT
8 Đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải Tây Sơn thị trấn Phú Phong   Công suất: 5500 m3/ngày.đêm 127.0 Sở KHĐT
9 Đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải Tuy Phước thị trấn Tuy Phước   Công suất: 1500 m3/ngày.đêm 35.0 Sở KHĐT
10 Đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải Diêu Trì Thị trấn Diêu Trì   Công suất: 2100 m3/ngày.đêm 48.0 Sở KHĐT
11 Đầu tư xây dựng trạm xử lý nước thải công nghiệp Long Mỹ Phường Bùi Thị Xuân, TP Quy Nhơn   Công suất: 2400 m3/ngày.đêm 55.0 Sở KHĐT

Tin nổi bật Tin nổi bật