Thông báo địa điểm tiếp nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển công chức tại các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố
STT | Cơ quan, địa phương | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ | Địa chỉ |
I | Các sở, ban, ngành |
|
|
1 | Văn phòng HĐND tỉnh | Phòng Hành chính - Tổ chức - Quản trị | Số 104 Nguyễn Huệ, thành phố Quy Nhơn |
2 | Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Tổ chức - Hành chính | Số 01 Trần Phú, thành phố Quy Nhơn |
3 | Thanh tra tỉnh | Văn phòng | Số 62A Diên Hồng, thành phố Quy Nhơn |
4 | Ban Dân tộc | Văn phòng ban | Số 06 Trần Phú, thành phố Quy Nhơn |
5 | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | Văn phòng ban | Số 65 Tây Sơn, thành phố Quy Nhơn |
6 | Sở Giáo thông Vận tải | Văn phòng sở | Số 08 Lê Thánh Tôn, thành phố Quy Nhơn |
7 | Sở Du lịch | Văn phòng sở | Số 185 Phan Bội Châu, thành phố Quy Nhơn |
8 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Văn phòng sở | Số 08 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
9 | Sở Công Thương | Văn phòng sở | Số 198 Phan Bội Châu, thành phố Quy Nhơn |
10 | Sở Ngoại vụ | Văn phòng sở | Số 59-61 Lê Hồng Phong, thành phố Quy Nhơn |
11 | Sở Nội vụ | Văn phòng sở | Số 180 Tăng Bạt Hổ, thành phố Quy Nhơn |
12 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Phòng Tổ chức - Cán bộ | Số 77 Lê Hồng Phong, thành phố Quy Nhơn |
13 | Sở Tư pháp | Văn phòng Sở | 139 Lê Lợi, thành phố Quy Nhơn |
14 | Sở Xây dựng | Văn phòng sở | 32 Lý Thường Kiệt, thành phố Quy Nhơn |
15 | Sở Văn hóa và Thể thao | Phòng Tổ chức pháp chế | Số 183 Lê Hồng Phong, thành phố Quy Nhơn |
16 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Văn phòng sở | Số 35 Lê Lợi, thành phố Quy Nhơn |
17 | Sở Khoa học và Công nghệ | Văn phòng sở | Số 208 Diên Hồng, thành phố Quy Nhơn |
18 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Phòng Tổ chức - Cán bộ | Số 08 Trần Phú, thành phố Quy Nhơn |
19 | Sở Tài chính | Văn phòng sở | Số 181 Lê Hồng Phong, thành phố Quy Nhơn |
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | Văn phòng sở | Số 460 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
21 | Sở Y tế | Phòng Tổ chức - Cán bộ | Số 756 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn |
22 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Văn phòng sở | Số 72B Tây Sơn, thành phố Quy Nhơn |
II | UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
|
1 | UBND thành phố Quy Nhơn | Phòng Nội vụ thành phố Quy Nhơn | Số 30 Nguyễn Huệ, thành phố Quy Nhơn |
2 | UBND thị xã An Nhơn | Phòng Nội vụ thị xã An Nhơn | Số 78 Lê Hồng Phong, phường Bình Định, thị xã An Nhơn |
3 | UBND huyện Phù Mỹ | Phòng Nội vụ huyện Phù Mỹ | Thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ |
4 | UBND huyện An Lão | Phòng Nội vụ huyện An Lão | Thị trấn An Lão, huyện An Lão |
5 | UBND huyện Hoài Ân | Phòng Nội vụ huyện Hoài Ân | Thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân |
6 | UBND huyện Tuy Phước | Phòng Nội vụ huyện Tuy Phước | Thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước |
7 | UBND huyện Vĩnh Thạnh | Phòng Nội vụ huyện Vĩnh Thạnh | Thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh |
8 | UBND huyện Tây Sơn | Phòng Nội vụ huyện Tây Sơn | Thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn |
9 | UBND huyện Vân Canh | Phòng Nội vụ huyện Vân Canh | Thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh |
10 | UBND huyện Hoài Nhơn | Phòng Nội vụ huyện Hoài Nhơn | Thị trấn Bồng Sơn, huyện Hoài Nhơn |
11 | UBND huyện Phù Cát | Phòng Nội vụ huyện Phù Cát | Thị trấn Ngô Mây, huyện Phù Cát |