Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Công trình: Mở rộng Cụm công nghiệp Tân Đức, xã Nhơn Mỹ
UBND thị xã vừa phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 công trình: Mở rộng Cụm công nghiệp Tân Đức, xã Nhơn Mỹ, thị xã An Nhơn, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên đồ án: Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 công trình: Mở rộng Cụm công nghiệp Tân Đức, xã Nhơn Mỹ, thị xã An Nhơn.
2. Phạm vi ranh giới và quy mô quy hoạch xây dựng
a. Phạm vi ranh giới quy hoạch xây dựng: Phạm vị ranh giới nghiên cứu lập đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 công trình: Mở rộng Cụm công nghiệp Tân Đức, xã Nhơn Mỹ, thị xã An Nhơn, có giới cận như sau:
- Phía Đông giáp đường bê tông hiện trạng;
- Phía Tây giáp khu dân cư hiện trạng;
- Phía Nam giáp khu dân cư hiện trạng;
- Phía Bắc giáp đất nghĩa địa và đất bằng chưa sử dụng.
b. Quy mô quy hoạch: Quy mô diện tích lập quy hoạch khoảng 49,47 ha (trong đó cập nhật phần diện tích hiện trạng CCN khoảng 31,5ha; phần diện tích mở rộng CCN khoảng 17,97 ha).
3. Tính chất, mục tiêu quy hoạch
- Cụ thể hóa đồ án Điều chỉnh Quy hoạch chung thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định đến năm 2045 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3699/QĐ-UBND ngày 23/10/2024; đồ án Điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung xây dựng xã Nhơn Mỹ được UBND thị xã phê duyệt tại Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 14/01/2024;
- Bố trí quỹ đất cụm công nghiệp cho các doanh nghiệp bị ảnh hưởng di dời cụm công nghiệp Gò Đá Trắng; từng bước đồng bộ hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Tân Đức để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế địa phương; đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa và hội nhập kinh tế quốc tế; tạo công ăn việc làm cho lao động địa phương;
- Làm cơ sở để quản lý đất đai, quản lý việc đầu tư xây dựng theo quy hoạch được phê duyệt.
4. Quy hoạch sử dụng đất
Bảng cơ cấu sử dụng đất | |||
STT | Nhóm chức năng sử dụng đất | Diện tích (m2) | Tỷ lệ (%) |
1 | Đất xây dựng công trình sản xuất công nghiệp | 340.004,90 | 68,73 |
1.1 | Đất sản xuất công nghiệp theo quy hoạch được duyệt năm 2016 | 237.312,60 | |
1.2 | Đất sản xuất công nghiệp phục vụ di dời các cơ sở từ CCN Gò Đá Trắng | 84.493,60 | |
1.3 | Đất sản xuất công nghiệp bố trí mới | 18.198,70 | |
2 | Đất cây xanh - mặt nước | 63.907,70 | 12,92 |
3 | Đất xây dựng nhà điều hành | 3.572,80 | 0,72 |
4 | Đất hạ tầng kỹ thuật | 4.950,80 | 1,0 |
4.1 | Đất khu xử lý nước thải | 3.046,20 | |
4.2 | Đất khu trung chuyển chất thải rắn | 1.904,60 | |
5 | Đất giao thông | 82.271,60 | 16,73 |
Tổng cộng | 494.707,80 | 100,00 |
5. Các chỉ tiêu quy định quản lý quy hoạch - kiến trúc: Thực hiện theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng QCVN 01:2021/BXD và các quy định pháp luật Nhà nước hiện hành có liên quan về quy hoạch.
6. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật
61.Quy hoạch hệ thống đường giao thông: Quy hoạch hệ thống giao thông các tuyến đuờng nội bộ có lộ giới từ (16-20) m, đảm bảo kết nối đồng bộ với hệ thống giao thông nội bộ hiện trạng trong cụm công nghiệp, hệ thống giao thông khu vực và hệ thống giao thông theo định hướng đồ án Điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung xây dựng xã Nhơn Mỹ.
6.2. Quy hoạch san nền: Căn cứ cao độ thiết kế theo đinh hướng đồ án Điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung xây dựng xã Nhơn Mỹ; đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 cụm công nghiệp Tân Đức, xã Nhơn Mỹ, thị xã An Nhơn được phê duyệt; cao độ thiết kế các dự án giáp ranh, cao độ khu vực hiện trạng, chọn cốt quy hoạch san nền phù hợp theo định hướng các đồ án quy hoạch được phê duyệt.
6.3. Hệ thống thoát nước mưa: Hệ thống thoát nước mưa được thiết kế riêng biệt chạy dọc theo các tuyến đường nội bộ và được đấu nối vào hệ thống thoát nước chung của cụm công nghiệp.
6.4. Hệ thống thoát nước thải: Hệ thống thoát nước thải được thiết kế riêng biệt. Nước thải được xử lý đảm bảo đạt tiêu chuẩn theo quy định trước khi đấu nối vào hệ thống thoát nước chung của cụm công nghiệp.
6.5. Cấp nước
- Hệ thống cấp nước được đấu nối vào mạng lưới cấp nước chung của cụm công nghiệp phục vụ cấp nước sinh hoạt, sản xuất và cấp nước PCCC.
- Cấp nước chữa cháy: Đường ống cấp nước chữa cháy thiết kế riêng với đường ống cấp nước sinh hoạt và sản xuất. Họng cứu hỏa bố trí nổi dọc theo các tuyến đường, tuân thủ theo các quy định về PCCC.
6.6. Cấp điện: Nguồn điện: Đấu nối từ tuyến điện 22KV hiện trạng cụm công nghiệp để cấp điện phục vụ cho sản xuất và chiếu sáng công cộng.
6.7. Vệ sinh môi trường: Chất thải rắn được phân loại tại nguồn, tập kết đúng nơi quy định và ký kết hợp đồng với đơn vị thu gom, thu gom vận chuyển đưa về khu xử lý rác thải tập trung xử lý theo đúng quy định.
7. Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch: kèm theo hồ sơ quy hoạch.