A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện

(binhdinh.gov.vn) - Tại Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày 13/4/2021, Chủ tịch UBND tỉnh đã phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 08 thủ tục hành chính (TTHC) liên thông trong lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định.

Theo đó, 08 TTHC được phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết gồm:

1) Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm, thời gian giải quyết là 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Đối với các hoạt động xả nước thải vào công trình thủy điện, thời gian giải quyết là 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Đối với hoạt động trồng cây lâu năm, thời gian giải quyết là 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác, thời gian giải quyết là 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ, thời gian giải quyết là 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2) Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP).

Thời gian giải quyết là 03 ngày làm việc.

3) Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên, thời gian giải quyết là 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Đối với các hoạt động: (i) Trồng cây lâu năm; (ii) Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, thời gian giải quyết là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Đối với các hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác, thời gian giải quyết là 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

4) Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Thời gian giải quyết là 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

5) Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Thời gian giải quyết là 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

6) Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Thời gian giải quyết là 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

7) Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Thời gian giải quyết là 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

8) Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện

Thời gian giải quyết là 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Kim Loan


Tin liên quan

Tin nổi bật Tin nổi bật