A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

94,98% học sinh đỗ tốt nghiệp THPT

Sáng 26.7, Giám đốc Sở GD&ĐT Đào Đức Tuấn cho biết: 16.037 trong tổng số 16.884 thí sinh của các trường THPT, Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh, các trung tâm Giáo dục thường xuyên- hướng nghiệp trong toàn tỉnh tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 đã đỗ tốt nghiệp THPT, đạt tỉ lệ 94,98% (cao hơn năm ngoái 4,15%). Trong đó, tỉ lệ đỗ của khối THPT đạt 95% (cao hơn năm ngoái 3,78%), khối Giáo dục thường xuyên đạt 90,9% (cao hơn năm ngoái 29,24%).

Thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016.

Toàn tỉnh có 6 đơn vị có tỉ lệ đỗ tốt nghiệp đạt 100%, gồm: Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, THPT Nguyễn Hữu Quang, THPT Hoài Ân, Trung tâm Giáo dục thường xuyên-hướng nghiệp thị xã An Nhơn, Trung tâm Giáo dục thường xuyên-hướng nghiệp huyện Vân Canh, Trung tâm Giáo dục thường xuyên-hướng nghiệp huyện Vĩnh Thạnh.

6 trường THPT đạt tỉ lệ 99% là: Quốc học Quy Nhơn (99,74%), Số 2 An Nhơn (99,72%), Ngô Mây (99,46%), Bình Dương (99,64%), Nguyễn Trân (99,42%), Võ Giữ (99,15%).

Có tỉ lệ đỗ tốt nghiệp thấp nhất tỉnh, ở khối THPT là Trường Nguyễn Trường Tộ với 76,57%, ở khối Giáo dục thường xuyên là Trung tâm Giáo dục thường xuyên-hướng nghiệp huyện Tuy Phước với 76,32%.

Bảng tổng hợp kết quả xét tốt nghiệp THPT

 

Số

TT

Tên trường

Số HS

dự thi

Số tốt nghiệp

Diện xét TN

Ghi chú

TS

Tỷ lệ

Diện 2

Diện 3

1

001-THPT Quốc học

385

384

99.74

6

4

 

2

002-THPT Trưng Vương

382

375

98.17

19

2

 

3

003-THPT chuyên Lê Quý Đôn

322

322

100

32

0

 

4

004-THPT Hùng Vương

327

318

97.25

0

0

 

5

005-PT DTNT Tỉnh

115

105

91.30

0

105

 

6

006-THPT Trần Cao Vân

383

360

93.99

13

2

 

7

007-THPT Nguyễn Thái Học

323

295

91.33

11

0

 

8

008-THPT Chu Văn An

277

261

94.22

6

0

 

9

009-THPT Quy Nhơn

110

102

92.73

4

0

 

10

010-THPT Số 1 Tuy phước

432

419

96.99

70

0

 

11

011-THPT Số 2 Tuy phước

370

362

97.84

4

1

 

12

012-THPT Nguyễn Diêu

503

459

91.25

3

0

 

13

013-THPT Xuân Diệu

338

294

86.98

3

1

 

14

014-PT DTNT Vân Canh

131

114

87.02

72

38

 

15

015-THPT Số 1 An Nhơn

342

338

98.83

2

0

 

16

016-THPT Số 2 An Nhơn

356

355

99.72

4

0

+2 MT

17

017-THPT Số 3 An Nhơn

417

386

92.57

3

0

+1 MT

18

018-THPT Hòa Bình

321

300

93.46

2

0

 

19

019-THPT Nguyễn Đình Chiểu

310

292

94.19

2

0

 

20

020-THPT Nguyễn Trường Tộ

239

183

76.57

3

0

 

21

021-THPT Quang Trung

403

388

96.28

88

0

 

22

022-THPT Tây Sơn

404

369

91.34

135

0

 

23

023-THPT Võ Lai

199

191

95.98

189

1

 

24

024-THPT Nguyễn Huệ

296

266

89.86

69

0

 

25

025-THPT Vĩnh Thạnh

219

192

87.67

192

0

 

26

026-THPT Số 1 Phù Cát

461

452

98.05

7

0

 

27

027-THPT Số 2 Phù Cát

810

749

92.47

632

0

 

28

028-THPT Số 3 Phù Cát

353

343

97.17

57

0

 

29

029-THPT Ngô Mây

372

370

99.46

8

0

 

30

030-THPT Nguyễn Hữu Quang

297

297

100

129

0

 

31

031-THPT Số 1 Phù Mỹ

382

375

98.17

13

1

 

32

032-THPT Số 2 Phù Mỹ

382

374

97.91

236

0

 

33

033-THPT An Lương

273

247

90.48

44

0

 

34

034-THPT Nguyễn Trung Trực

305

286

93.77

4

0

 

35

035-THPT Bình Dương

278

277

99.64

164

0

 

36

036-THPT Tăng Bạt Hổ

392

376

95.92

70

0

+1MT

37

037-THPT Nguyễn Trân

346

344

99.42

91

0

 

38

038-THPT Nguyễn Du

403

386

95.78

386

0

 

39

039-THPT Lý Tự Trọng

412

397

96.36

130

0

 

40

040-THPT Phan Bội Châu

330

303

91.82

33

0

 

41

041-THPT Tam Quan

283

260

91.87

31

0

 

42

042-THPT Hoài Ân

177

177

100

4

0

 

43

043-THPT Võ Giữ

235

233

99.15

54

0

 

44

044-THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

154

147

95.45

5

0

 

45

045-THPT An Lão

237

227

95.78

221

1

 

46

046-THPT Số 2 An Lão

93

91

97.85

31

59

 

47

047-THPT Trần Quang Diệu

366

334

91.26

331

3

 

48

048-PT DTNT Vĩnh Thạnh

46

43

93.48

0

43

 

49

049-THPT Vân Canh

181

178

98.34

174

1

 

50

050-THPT Nguyễn Hồng Đạo

466

443

95.06

2

0

+1MT

51

051-THPT Mỹ Thọ

305

301

98.69

301

0

 

52

052-TT GDTX Tỉnh

80

75

93.75

26

3

 

53

053-TT GDTX-HN Tuy Phước

38

29

76.32

3

0

 

54

054-TT GDTX-HN An Nhơn

15

15

100

4

0

 

55

055-TT GDTX-HN Phù Cát

40

35

87.50

21

0

 

56

058-TT GDTX-HN Hoài Nhơn

59

52

88.14

8

0

 

57

060-TT GDTX-HN Tây Sơn

8

7

87.50

0

0

 

58

061-TT GDTX-HN Vân Canh

17

17

100

4

11

 

59

062-TT GDTX-HN Phù Mỹ

16

13

81.25

0

0

 

60

065-THPT Số 3 Tuy phước

311

297

95.50

8

0

 

61

066-TT GDTX-HN Vĩnh Thạnh

57

57

100

15

40

 

 

Tổng cộng

16884

16037

94.98

4179

316

 

Theo Ngọc Tú (baobinhdinh.com.vn)


Tin nổi bật Tin nổi bật