Đề nghị Malaysia cho phép 39 tàu cá của ngư dân Bình Định tránh trú bão số 15
Ảnh minh họa.
Ngày 18 và ngày 19.12, các tàu cá nói trên hoạt động khai thác thủy sản tại vùng biển giáp ranh giữa nước ta và Malaysia - vùng biển chịu ảnh hưởng của bão số 15, nguy cơ bị nạn trên biển rất cao.
Hiện ngành chức năng của tỉnh tiếp tục kết nối thông tin các tàu cá nói trên, đồng thời thống kê cụ thể số lượng thuyền viên trên tàu.
Danh sách tàu cá và thuyền viên xin tránh trú bão tại nước ngoài
TT | Chủ phương tiện | Năm sinh | Hộ khẩu thường trú | Số phương tiện | Số lao động | Nước tạm trú |
1 | Võ Trung | Hoài Thanh, Hoài Nhơn | BĐ 96897 TS | 12 | Malaysia | |
2 | Đoàn Văn Hiến | Tam Quan Nam, Hoài Nhơn | BĐ 95851 TS | 3 | Malaysia | |
3 | Trương Văn Nam | 1986 | Hoài Thanh, Hoài Nhơn | BĐ 96552 TS | 13 | Malaysia |
4 | Huỳnh Văn Đỏ | 1973 | Hoài Hương, Hoài Nhơn | BĐ 96999 TS | 13 | Malaysia |
5 | Bùi Thanh Ninh | 1957 | Tam Quan Bắc, Hoài Nhơn | BĐ 97229 TS | 65 | Malaysia |
6 | Bùi Thanh Ninh | 1957 | Tam Quan Bắc, Hoài Nhơn | BĐ 97678 TS | 65 | Malaysia |
7 | Bùi Thanh Ninh | 1957 | Tam Quan Bắc, Hoài Nhơn | BĐ 95869 TS | 65 | Malaysia |
8 | Bùi Thanh Ninh | 1957 | Tam Quan Bắc, Hoài Nhơn | BĐ 95864 TS | 65 | Malaysia |
9 | Bùi Thanh Ninh | 1957 | Tam Quan Bắc, Hoài Nhơn | BĐ 96617 TS | 65 | Malaysia |
10 | Bùi Thanh Ninh | 1957 | Tam Quan Bắc, Hoài Nhơn | BĐ 96969 TS | 65 | Malaysia |
11 | Bùi Thanh Ninh | 1957 | Tam Quan Bắc, Hoài Nhơn | BĐ 97999 TS | 65 | Malaysia |
12 | Trương Văn Thân | 1973 | Hoài Thanh, Hoài Nhơn | BĐ 98090 TS | 13 | Malaysia |
13 | Phạm Ngọc Trưởng | 1977 | Hoài Thanh, Hoài Nhơn | BĐ 97139 TS | 14 | Malaysia |
14 | Phạm Ngọc Trưởng | 1977 | Hoài Thanh, Hoài Nhơn | BĐ 98282 TS | 14 | Malaysia |
15 | Dương Lai | 1972 | Hoài Thanh, Hoài Nhơn | BĐ 96458 TS | 12 | Malaysia |
16 | Bùi Thị Mến | 1970 | Tam Quan Bắc, Hoài Nhơn | BĐ97612 | 3 | Malaysia |
17 | Nguyễn Văn Diệu | 1986 | Hoài Thanh, Hoài Nhơn | BĐ 98034 TS | 14 | Malaysia |
18 | Huỳnh Văn Bình | 1977 | Tam Quan Bắc, Hoài Nhơn | BĐ 97125 TS | 52 | Malaysia |
19 | Huỳnh Văn Bình | 1977 | Tam Quan Bắc, Hoài Nhơn | BĐ 96125 TS | 52 | Malaysia |
20 | Huỳnh Văn Bình | 1977 | Tam Quan Bắc, Hoài Nhơn | BĐ 95864 TS | 52 | Malaysia |
21 | Huỳnh Văn Bình | 1977 | Tam Quan Bắc, Hoài Nhơn | BĐ 95327 TS | 52 | Malaysia |
22 | Huỳnh Văn Bình | 1977 | Tam Quan Bắc, Hoài Nhơn | BĐ 94105 TS | 52 | Malaysia |
23 | Huỳnh Văn Bình | 1977 | Tam Quan Bắc, Hoài Nhơn | BĐ 94890 TS | 52 | Malaysia |
24 | Huỳnh Trai | 1978 | Hoài Thanh, Hoài Nhơn | BĐ 96908 TS | 13 | Malaysia |
25 | Huỳnh Văn Dũng | Hoài Hương, Hoài Nhơn | BĐ 97911 TS | Malaysia | ||
26 | Đặng Văn Lồng | Hoài Hương, Hoài Nhơn | BĐ 96389 TS | Malaysia | ||
27 | Nguyễn Thị Thu | Cát Tiến, Phù Cát | BĐ 93395 TS | Malaysia | ||
28 | Nguyễn Văn Tốt | Bồng Sơn, Hoài Nhơn | BĐ 97023 TS | Malaysia | ||
29 | Nguyễn Văn Hưởng | Hoài Hương, Hoài Nhơn | BĐ 96620 TS | Malaysia | ||
30 | Đặng Văn Đằng | Hoài Hương, Hoài Nhơn | BĐ 96101 TS | Malaysia | ||
31 | Đặng Thanh Tùng | Hoài Hương, Hoài Nhơn | BĐ 97380 TS | Malaysia | ||
32 | Đoàn Văn Hòa | Cát Tiến, Phù Cát | BĐ 93336 TS | Malaysia | ||
33 | Thái Thành Tư | Hoài Hương, Hoài Nhơn | BĐ 96965 TS | Malaysia | ||
34 | Đoàn Thanh Xuân | Cát Tiến, Phù Cát | BĐ 93635 TS | Malaysia |
Theo baobinhdinh.com.vn